Shinshinotsu (新篠津村 ( しんしのつむら ) , Shinshinotsu-mura ? ) là làng thuộc huyện Ishikari , phó tỉnh Ishikari , Hokkaidō , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của làng là 3.044 người và mật độ dân số là 39 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích của làng là 78,04 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Shinshinotsu, Hokkaidō
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
6.7 (44.1)
6.3 (43.3)
14.2 (57.6)
24.0 (75.2)
32.1 (89.8)
32.2 (90.0)
35.1 (95.2)
35.5 (95.9)
32.4 (90.3)
24.4 (75.9)
19.6 (67.3)
13.8 (56.8)
35.5 (95.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
−2.3 (27.9)
−1.2 (29.8)
2.8 (37.0)
10.3 (50.5)
17.0 (62.6)
21.0 (69.8)
24.6 (76.3)
25.7 (78.3)
22.2 (72.0)
15.5 (59.9)
7.4 (45.3)
0.1 (32.2)
11.9 (53.5)
Trung bình ngày °C (°F)
−6.1 (21.0)
−5.4 (22.3)
−1.2 (29.8)
5.4 (41.7)
11.5 (52.7)
15.8 (60.4)
19.7 (67.5)
20.8 (69.4)
16.9 (62.4)
10.4 (50.7)
3.4 (38.1)
−3.3 (26.1)
7.3 (45.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−11.3 (11.7)
−10.9 (12.4)
−5.9 (21.4)
0.7 (33.3)
6.7 (44.1)
11.9 (53.4)
16.2 (61.2)
17.1 (62.8)
12.3 (54.1)
5.5 (41.9)
−0.5 (31.1)
−7.6 (18.3)
2.8 (37.1)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−26.1 (−15.0)
−27.0 (−16.6)
−21.9 (−7.4)
−11.6 (11.1)
−1.0 (30.2)
3.2 (37.8)
8.0 (46.4)
9.0 (48.2)
2.5 (36.5)
−2.8 (27.0)
−14.9 (5.2)
−26.0 (−14.8)
−27.0 (−16.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
107.0 (4.21)
76.7 (3.02)
49.7 (1.96)
45.4 (1.79)
73.2 (2.88)
65.1 (2.56)
109.8 (4.32)
143.4 (5.65)
131.1 (5.16)
106.4 (4.19)
111.6 (4.39)
128.3 (5.05)
1.147,6 (45.18)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
236 (93)
177 (70)
109 (43)
14 (5.5)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
71 (28)
231 (91)
820 (323)
Số ngày mưa trung bình
19.4
16.4
13.1
9.9
10.0
8.8
9.6
10.3
11.2
14.5
17.9
21.4
162.5
Số ngày tuyết rơi trung bình
21.4
18.3
14.4
2.1
0
0
0
0
0
0.1
6.7
19.6
82.6
Số giờ nắng trung bình tháng
59.2
83.2
137.5
178.9
196.8
177.1
157.9
161.4
166.3
135.3
78.3
46.9
1.578,6
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2]
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 3]
Tham khảo