Mori, Hokkaidō

Mori

森町
Ga Mori
Ga Mori
Flag of Mori
Cờ
Official seal of Mori
Huy hiệu
Vị trí Mori trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima)
Vị trí Mori trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Oshima)
Mori trên bản đồ Nhật Bản
Mori
Mori
Vị trí Mori trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 42°6′B 140°35′Đ / 42,1°B 140,583°Đ / 42.100; 140.583
Quốc gia Nhật Bản
TỉnhHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Oshima)
HuyệnKayabe
Chính quyền
 • Thị trưởngKajiya Keizō
Diện tích
 • Tổng cộng368,27 km2 (142,19 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng14,338
 • Mật độ39/km2 (100/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
049-2393
Mã địa phương01374
Địa chỉ tòa thị chínhBanchi 1, Aza Gokōmachi 144, Mori-machi, Kayabe-gun, Hokkaidō 049-2393
Điện thoại01374-2-2181
Khí hậuDfb
Websitehttp://www.town.hokkaido-mori.lg.jp/
Biểu trưng
Loài chimMòng biển thông thường
HoaAnh đào
CâyChestnut

Mori (森町 Mori-machi?)thị trấn thuộc huyện Kayabe, phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 14.338 người và mật độ dân số là 39 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 368,27 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Mori (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2024.