Shintotsukawa (新十津川町, Shintotsukawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kabato, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.484 người và mật độ dân số là 13 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 495,62 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Yoshino, Shintotsukawa
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
8.8 (47.8)
|
9.6 (49.3)
|
14.6 (58.3)
|
25.2 (77.4)
|
32.9 (91.2)
|
34.3 (93.7)
|
36.3 (97.3)
|
36.8 (98.2)
|
32.5 (90.5)
|
26.7 (80.1)
|
20.1 (68.2)
|
13.0 (55.4)
|
36.8 (98.2)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−2.6 (27.3)
|
−1.5 (29.3)
|
2.8 (37.0)
|
9.7 (49.5)
|
17.6 (63.7)
|
22.0 (71.6)
|
25.6 (78.1)
|
25.9 (78.6)
|
21.8 (71.2)
|
14.9 (58.8)
|
6.5 (43.7)
|
−0.5 (31.1)
|
11.9 (53.4)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−7.0 (19.4)
|
−6.3 (20.7)
|
−1.9 (28.6)
|
4.2 (39.6)
|
11.1 (52.0)
|
15.9 (60.6)
|
19.9 (67.8)
|
20.4 (68.7)
|
15.7 (60.3)
|
8.9 (48.0)
|
2.2 (36.0)
|
−4.3 (24.3)
|
6.6 (43.9)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−12.6 (9.3)
|
−12.5 (9.5)
|
−7.7 (18.1)
|
−1.5 (29.3)
|
4.6 (40.3)
|
10.5 (50.9)
|
15.3 (59.5)
|
15.6 (60.1)
|
10.2 (50.4)
|
3.4 (38.1)
|
−1.9 (28.6)
|
−8.8 (16.2)
|
1.2 (34.2)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−30.2 (−22.4)
|
−27.2 (−17.0)
|
−26.9 (−16.4)
|
−12.3 (9.9)
|
−3.5 (25.7)
|
0.1 (32.2)
|
5.3 (41.5)
|
5.5 (41.9)
|
−0.1 (31.8)
|
−4.7 (23.5)
|
−14.8 (5.4)
|
−28.3 (−18.9)
|
−30.2 (−22.4)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
151.7 (5.97)
|
114.6 (4.51)
|
101.4 (3.99)
|
69.6 (2.74)
|
85.1 (3.35)
|
67.8 (2.67)
|
137.6 (5.42)
|
163.7 (6.44)
|
176.0 (6.93)
|
165.0 (6.50)
|
192.8 (7.59)
|
186.9 (7.36)
|
1.608,7 (63.33)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
23.9
|
19.8
|
17.7
|
12.8
|
11.4
|
9.3
|
11.1
|
11.6
|
13.7
|
16.7
|
20.8
|
24.0
|
193.0
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
56.3
|
66.9
|
117.8
|
164.9
|
197.4
|
165.6
|
156.4
|
153.3
|
155.1
|
126.8
|
61.4
|
39.5
|
1.463,3
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Tham khảo