Hamanaka (浜中町, Hamanaka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Akkeshi, phó tỉnh Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản.[1] Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.507 người và mật độ dân số là 13 người/km2.[2] Tổng diện tích thị trấn là 427,68 km2.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hamanaka, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
8.7 (47.7)
|
10.0 (50.0)
|
15.1 (59.2)
|
23.5 (74.3)
|
35.2 (95.4)
|
30.7 (87.3)
|
32.7 (90.9)
|
35.5 (95.9)
|
30.2 (86.4)
|
23.8 (74.8)
|
20.7 (69.3)
|
12.9 (55.2)
|
35.5 (95.9)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−0.8 (30.6)
|
−0.8 (30.6)
|
2.8 (37.0)
|
8.1 (46.6)
|
12.5 (54.5)
|
15.1 (59.2)
|
18.6 (65.5)
|
21.1 (70.0)
|
19.9 (67.8)
|
15.3 (59.5)
|
9.0 (48.2)
|
2.2 (36.0)
|
10.3 (50.5)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−5.3 (22.5)
|
−5.3 (22.5)
|
−1.4 (29.5)
|
3.3 (37.9)
|
7.6 (45.7)
|
11.0 (51.8)
|
14.9 (58.8)
|
17.3 (63.1)
|
15.7 (60.3)
|
10.4 (50.7)
|
3.9 (39.0)
|
−2.6 (27.3)
|
5.8 (42.4)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−11.2 (11.8)
|
−11.7 (10.9)
|
−6.7 (19.9)
|
−1.6 (29.1)
|
3.2 (37.8)
|
7.8 (46.0)
|
12.0 (53.6)
|
14.3 (57.7)
|
11.5 (52.7)
|
4.8 (40.6)
|
−1.8 (28.8)
|
−8.1 (17.4)
|
1.0 (33.9)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−25.3 (−13.5)
|
−26.0 (−14.8)
|
−21.4 (−6.5)
|
−14.2 (6.4)
|
−4.7 (23.5)
|
−1.5 (29.3)
|
2.5 (36.5)
|
5.1 (41.2)
|
1.1 (34.0)
|
−5.2 (22.6)
|
−13.0 (8.6)
|
−18.0 (−0.4)
|
−26.0 (−14.8)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
26.2 (1.03)
|
18.5 (0.73)
|
50.1 (1.97)
|
73.1 (2.88)
|
103.2 (4.06)
|
111.7 (4.40)
|
117.3 (4.62)
|
124.2 (4.89)
|
157.0 (6.18)
|
123.3 (4.85)
|
74.5 (2.93)
|
56.2 (2.21)
|
1.033,3 (40.68)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
6.0
|
4.5
|
7.5
|
9.3
|
10.7
|
8.9
|
10.3
|
10.9
|
10.7
|
9.1
|
9.2
|
7.7
|
104.8
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
185.6
|
179.3
|
197.8
|
180.1
|
168.6
|
125.0
|
106.2
|
117.1
|
146.8
|
170.2
|
164.8
|
165.9
|
1.913,8
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[3][4]
|
Tham khảo