Ishikari (石狩市 ( いしかりし ) , Ishikari-shi ? , Ainu : Iskarun ) là thành phố thuộc phó tỉnh Ishikari , Hokkaidō , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 56.869 người và mật độ dân số là 79 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 722,4 km2 .
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Ishikari, Hokkaidō
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
7.8 (46.0)
8.0 (46.4)
16.3 (61.3)
29.8 (85.6)
32.6 (90.7)
32.4 (90.3)
35.4 (95.7)
35.3 (95.5)
31.2 (88.2)
25.0 (77.0)
21.8 (71.2)
13.5 (56.3)
35.4 (95.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
−1.2 (29.8)
−0.4 (31.3)
3.4 (38.1)
10.6 (51.1)
16.8 (62.2)
20.7 (69.3)
24.3 (75.7)
25.5 (77.9)
22.1 (71.8)
15.7 (60.3)
8.1 (46.6)
1.3 (34.3)
12.2 (54.0)
Trung bình ngày °C (°F)
−4.6 (23.7)
−4.2 (24.4)
−0.3 (31.5)
5.8 (42.4)
11.4 (52.5)
15.6 (60.1)
19.6 (67.3)
20.9 (69.6)
17.2 (63.0)
10.8 (51.4)
4.2 (39.6)
−2.0 (28.4)
7.9 (46.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−9.0 (15.8)
−8.9 (16.0)
−4.4 (24.1)
1.3 (34.3)
6.8 (44.2)
11.7 (53.1)
16.1 (61.0)
17.4 (63.3)
12.7 (54.9)
6.2 (43.2)
0.4 (32.7)
−5.7 (21.7)
3.7 (38.7)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−23.1 (−9.6)
−22.1 (−7.8)
−17.2 (1.0)
−10.4 (13.3)
−3.0 (26.6)
2.4 (36.3)
7.4 (45.3)
8.7 (47.7)
3.0 (37.4)
−1.5 (29.3)
−10.0 (14.0)
−19.4 (−2.9)
−23.1 (−9.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
89.1 (3.51)
65.2 (2.57)
46.3 (1.82)
41.0 (1.61)
59.7 (2.35)
55.2 (2.17)
94.9 (3.74)
129.4 (5.09)
123.7 (4.87)
98.6 (3.88)
99.5 (3.92)
90.1 (3.55)
992.7 (39.08)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
201 (79)
153 (60)
96 (38)
11 (4.3)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
32 (13)
157 (62)
650 (256.3)
Số ngày mưa trung bình
18.1
15.2
11.6
8.9
9.5
8.3
8.8
9.8
11.1
13.1
16.6
17.4
148.4
Số ngày tuyết rơi trung bình
20.4
16.7
12.0
1.8
0
0
0
0
0
0
3.8
16.7
71.4
Số giờ nắng trung bình tháng
66.6
81.4
145.3
178.9
194.9
169.5
163.8
173.2
167.1
142.1
87.2
65.0
1.635
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2]
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 3]
Tham khảo