Tsurui (鶴居村, Tsurui-mura?) là một ngôi làng thuộc huyện Akan, phó tỉnh Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 2.558 người và mật độ dân số là 4,5 người/km2.[1] Tổng diện tích ngôi làng là 571,84 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Tsurui, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
7.4 (45.3)
|
10.1 (50.2)
|
16.3 (61.3)
|
27.1 (80.8)
|
35.0 (95.0)
|
32.0 (89.6)
|
34.7 (94.5)
|
35.1 (95.2)
|
32.0 (89.6)
|
26.1 (79.0)
|
21.0 (69.8)
|
13.1 (55.6)
|
35.1 (95.2)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−0.8 (30.6)
|
−0.3 (31.5)
|
3.8 (38.8)
|
10.1 (50.2)
|
15.8 (60.4)
|
18.9 (66.0)
|
22.2 (72.0)
|
23.7 (74.7)
|
21.1 (70.0)
|
15.7 (60.3)
|
8.7 (47.7)
|
1.8 (35.2)
|
11.7 (53.1)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−7.1 (19.2)
|
−6.5 (20.3)
|
−1.7 (28.9)
|
4.0 (39.2)
|
9.4 (48.9)
|
13.3 (55.9)
|
17.2 (63.0)
|
18.7 (65.7)
|
15.7 (60.3)
|
9.4 (48.9)
|
2.5 (36.5)
|
−4.4 (24.1)
|
5.9 (42.6)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−13.9 (7.0)
|
−13.8 (7.2)
|
−7.8 (18.0)
|
−1.8 (28.8)
|
3.6 (38.5)
|
8.8 (47.8)
|
13.4 (56.1)
|
14.9 (58.8)
|
10.8 (51.4)
|
3.2 (37.8)
|
−3.6 (25.5)
|
−10.8 (12.6)
|
0.3 (32.5)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−27.2 (−17.0)
|
−26.9 (−16.4)
|
−21.4 (−6.5)
|
−13.5 (7.7)
|
−7.0 (19.4)
|
−2.4 (27.7)
|
0.9 (33.6)
|
5.9 (42.6)
|
−0.2 (31.6)
|
−6.6 (20.1)
|
−15.5 (4.1)
|
−22.5 (−8.5)
|
−27.2 (−17.0)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
47.9 (1.89)
|
30.0 (1.18)
|
70.1 (2.76)
|
87.7 (3.45)
|
122.8 (4.83)
|
112.2 (4.42)
|
136.6 (5.38)
|
168.8 (6.65)
|
170.9 (6.73)
|
123.8 (4.87)
|
75.7 (2.98)
|
61.9 (2.44)
|
1.203,6 (47.39)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
80 (31)
|
72 (28)
|
82 (32)
|
26 (10)
|
1 (0.4)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
8 (3.1)
|
62 (24)
|
332 (131)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
5.7
|
4.7
|
7.5
|
9.0
|
10.5
|
9.7
|
11.1
|
11.6
|
12.0
|
8.8
|
8.1
|
6.8
|
105.5
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
9.4
|
9.1
|
10.7
|
3.6
|
0.2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.0
|
7.6
|
41.6
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
148.8
|
151.6
|
176.4
|
169.0
|
170.5
|
134.7
|
109.5
|
120.2
|
131.9
|
160.9
|
151.7
|
146.1
|
1.768,4
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo