Otofuke (音更町, Otofuke-chō?) là thị trấn thuộc huyện Katō, phó tỉnh Tokachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 43.576 người và mật độ dân số là 93 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 466.09 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Komaba, Otofuke
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
6.6 (43.9)
|
9.4 (48.9)
|
16.6 (61.9)
|
29.8 (85.6)
|
37.7 (99.9)
|
37.8 (100.0)
|
36.3 (97.3)
|
36.2 (97.2)
|
33.1 (91.6)
|
26.7 (80.1)
|
20.8 (69.4)
|
13.1 (55.6)
|
37.8 (100.0)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−2.3 (27.9)
|
−1.2 (29.8)
|
3.6 (38.5)
|
11.2 (52.2)
|
17.4 (63.3)
|
20.7 (69.3)
|
23.8 (74.8)
|
24.9 (76.8)
|
21.4 (70.5)
|
15.2 (59.4)
|
7.5 (45.5)
|
0.2 (32.4)
|
11.9 (53.4)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−8.1 (17.4)
|
−7.2 (19.0)
|
−1.6 (29.1)
|
5.0 (41.0)
|
10.9 (51.6)
|
14.7 (58.5)
|
18.4 (65.1)
|
19.6 (67.3)
|
16.0 (60.8)
|
9.4 (48.9)
|
2.6 (36.7)
|
−4.6 (23.7)
|
6.3 (43.3)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−15.6 (3.9)
|
−15.2 (4.6)
|
−7.8 (18.0)
|
−1.0 (30.2)
|
4.5 (40.1)
|
9.5 (49.1)
|
14.1 (57.4)
|
15.3 (59.5)
|
10.9 (51.6)
|
3.5 (38.3)
|
−2.5 (27.5)
|
−10.7 (12.7)
|
0.4 (32.7)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−32.1 (−25.8)
|
−30.9 (−23.6)
|
−26.9 (−16.4)
|
−14.7 (5.5)
|
−5.5 (22.1)
|
−1.0 (30.2)
|
1.9 (35.4)
|
3.7 (38.7)
|
−0.8 (30.6)
|
−5.7 (21.7)
|
−18.1 (−0.6)
|
−25.9 (−14.6)
|
−32.1 (−25.8)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
27.2 (1.07)
|
19.9 (0.78)
|
32.3 (1.27)
|
51.1 (2.01)
|
79.0 (3.11)
|
78.6 (3.09)
|
116.9 (4.60)
|
148.9 (5.86)
|
131.2 (5.17)
|
77.0 (3.03)
|
45.1 (1.78)
|
38.7 (1.52)
|
845.9 (33.30)
|
Số ngày mưa trung bình
|
4.9
|
4.3
|
6.1
|
7.7
|
9.5
|
9.8
|
10.8
|
11.9
|
10.9
|
8.7
|
7.3
|
6.2
|
98.1
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
175.7
|
176.5
|
212.0
|
188.4
|
183.3
|
143.1
|
119.2
|
123.9
|
145.8
|
172.4
|
159.5
|
160.9
|
1.956,7
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
|
Nhân vật đến từ Otofuke
Tham khảo