Mukawa (むかわ町, Mukawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yūfutsu, phó tỉnh Iburi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.651 người và mật độ dân số là 46 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 166,43 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Mukawa, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
9.2 (48.6)
|
9.2 (48.6)
|
15.5 (59.9)
|
22.2 (72.0)
|
28.1 (82.6)
|
30.5 (86.9)
|
32.5 (90.5)
|
34.8 (94.6)
|
30.0 (86.0)
|
24.0 (75.2)
|
18.2 (64.8)
|
15.0 (59.0)
|
34.8 (94.6)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−0.7 (30.7)
|
0.0 (32.0)
|
3.9 (39.0)
|
10.1 (50.2)
|
15.4 (59.7)
|
18.8 (65.8)
|
22.4 (72.3)
|
24.3 (75.7)
|
22.0 (71.6)
|
16.1 (61.0)
|
8.8 (47.8)
|
1.9 (35.4)
|
11.9 (53.4)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−6.0 (21.2)
|
−5.3 (22.5)
|
−0.4 (31.3)
|
5.1 (41.2)
|
10.5 (50.9)
|
14.6 (58.3)
|
18.7 (65.7)
|
20.3 (68.5)
|
16.9 (62.4)
|
10.3 (50.5)
|
3.8 (38.8)
|
−3.0 (26.6)
|
7.1 (44.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−12.5 (9.5)
|
−12.1 (10.2)
|
−5.5 (22.1)
|
−0.3 (31.5)
|
5.6 (42.1)
|
11.0 (51.8)
|
15.7 (60.3)
|
16.9 (62.4)
|
11.7 (53.1)
|
4.3 (39.7)
|
−1.6 (29.1)
|
−8.7 (16.3)
|
2.0 (35.7)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−26.2 (−15.2)
|
−26.7 (−16.1)
|
−23.9 (−11.0)
|
−11.7 (10.9)
|
−3.4 (25.9)
|
1.5 (34.7)
|
7.2 (45.0)
|
6.4 (43.5)
|
0.6 (33.1)
|
−5.1 (22.8)
|
−13.2 (8.2)
|
−22.8 (−9.0)
|
−26.7 (−16.1)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
27.8 (1.09)
|
25.6 (1.01)
|
41.2 (1.62)
|
65.7 (2.59)
|
103.2 (4.06)
|
86.7 (3.41)
|
127.5 (5.02)
|
179.0 (7.05)
|
141.0 (5.55)
|
96.3 (3.79)
|
72.9 (2.87)
|
44.6 (1.76)
|
1.018 (40.08)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
7.9
|
6.9
|
8.0
|
10.2
|
11.3
|
9.1
|
10.7
|
11.2
|
10.6
|
11.1
|
11.1
|
8.8
|
116.9
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
131.3
|
139.8
|
176.9
|
175.7
|
186.5
|
148.8
|
124.2
|
146.3
|
163.0
|
160.8
|
125.6
|
121.5
|
1.800,4
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo