Eniwa (恵庭市 ( えにわし ) , Eniwa-shi ? ) là thành phố thuộc phó tỉnh Ishikari , Hokkaidō , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 70.331 người và mật độ dân số là 240 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 294,6 km2 .
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Eniwa, Hokkaidō
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
7.6 (45.7)
7.6 (45.7)
14.8 (58.6)
25.7 (78.3)
31.4 (88.5)
31.1 (88.0)
34.0 (93.2)
34.3 (93.7)
31.8 (89.2)
25.2 (77.4)
20.5 (68.9)
14.5 (58.1)
34.3 (93.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
−1.5 (29.3)
−0.6 (30.9)
3.4 (38.1)
10.7 (51.3)
16.7 (62.1)
20.2 (68.4)
23.7 (74.7)
25.1 (77.2)
21.9 (71.4)
15.7 (60.3)
8.1 (46.6)
1.0 (33.8)
12.0 (53.7)
Trung bình ngày °C (°F)
−6.2 (20.8)
−5.5 (22.1)
−0.9 (30.4)
5.4 (41.7)
11.1 (52.0)
15.2 (59.4)
19.1 (66.4)
20.6 (69.1)
16.8 (62.2)
10.2 (50.4)
3.4 (38.1)
−3.5 (25.7)
7.1 (44.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−12.8 (9.0)
−12.5 (9.5)
−6.5 (20.3)
0.1 (32.2)
5.9 (42.6)
11.1 (52.0)
15.7 (60.3)
16.9 (62.4)
11.8 (53.2)
4.4 (39.9)
−1.6 (29.1)
−9.2 (15.4)
1.9 (35.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−26.8 (−16.2)
−26.9 (−16.4)
−21.1 (−6.0)
−12.6 (9.3)
−2.5 (27.5)
0.7 (33.3)
7.0 (44.6)
6.0 (42.8)
0.2 (32.4)
−4.6 (23.7)
−15.1 (4.8)
−22.0 (−7.6)
−26.9 (−16.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
53.1 (2.09)
52.7 (2.07)
53.5 (2.11)
56.9 (2.24)
82.4 (3.24)
85.5 (3.37)
107.0 (4.21)
153.8 (6.06)
152.1 (5.99)
109.1 (4.30)
87.9 (3.46)
67.4 (2.65)
1.061,4 (41.79)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
155 (61)
140 (55)
96 (38)
8 (3.1)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
1 (0.4)
19 (7.5)
116 (46)
535 (211)
Số ngày mưa trung bình
12.9
11.9
12.1
9.9
10.4
8.6
10.3
11.2
11.5
12.1
12.8
12.0
135.7
Số ngày tuyết rơi trung bình
18.4
16.1
11.8
1.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.1
13.1
62.5
Số giờ nắng trung bình tháng
102.7
109.1
151.0
171.3
179.4
151.8
135.2
143.5
156.6
148.6
111.5
96.4
1.657,1
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2]
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 3]
Văn hóa
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo