Okhotsk
オホーツク総合振興局 |
---|
|
|
Tỉnh | Hokkaidō |
---|
Trung tâm hành chính | Abashiri |
---|
|
• Tổng cộng | 10.690,09 km2 (4,127,47 mi2) |
---|
|
• Tổng cộng | 262,387 |
---|
• Mật độ | 25/km2 (64/mi2) |
---|
Okhotsk (オホーツク総合振興局, Ohōtsuku-sōgō-shinkō-kyoku?) là một phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản.[1] Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2023, dân số ước tính của phó tỉnh là 262.387 người và mật độ dân số là 25 người/km2. Tổng diện tích phó tỉnh là 10690,09 km2.
Hành chính
Tên
|
Diện tích
(km2)
|
Dân số
|
Huyện
|
Loại
đô thị
|
Bản đồ
|
Rōmaji
|
Kanji
|
Abashiri
(trung tâm
hành chính)
|
網走市
|
470,94
|
34.919
|
không có
|
Thành
phố
|
|
Bihoro
|
美幌町
|
438,36
|
20.920
|
Abashiri
|
Thị trấn
|
|
Engaru
|
遠軽町
|
1.332,32
|
20.757
|
Monbetsu
|
|
Kitami
|
北見市
|
1.427,56
|
119.135
|
không có
|
Thành
phố
|
|
Kiyosato
|
清里町
|
402,73
|
4.222
|
Shari
|
Thị trấn
|
|
Koshimizu
|
小清水町
|
287,04
|
5.029
|
|
Kunneppu
|
訓子府町
|
190,89
|
5.227
|
Tokoro
|
|
Monbetsu
|
紋別市
|
830,7
|
22.983
|
không có
|
Thành
phố
|
|
Nishiokoppe
|
西興部村
|
308,12
|
1.120
|
Monbetsu
|
Làng
|
|
Oketo
|
置戸町
|
527,54
|
3.042
|
Tokoro
|
Thị trấn
|
|
Okoppe
|
興部町
|
362,41
|
3.963
|
Monbetsu
|
|
Ōmu
|
雄武町
|
637,03
|
4.596
|
|
Ōzora
|
大空町
|
343,62
|
7.430
|
Abashiri
|
|
Saroma
|
佐呂間町
|
404,99
|
5.617
|
Tokoro
|
|
Shari
|
斜里町
|
736,97
|
11.897
|
Shari
|
|
Takinoue
|
滝上町
|
786,89
|
2.757
|
Monbetsu
|
|
Tsubetsu
|
津別町
|
716,6
|
5.011
|
Abashiri
|
|
Yūbetsu
|
湧別町
|
505,74
|
8.474
|
Monbetsu
|
|
Tham khảo