Shibecha (標茶町, Shibecha-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kawakami, phó tỉnh Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.230 người và mật độ dân số là 6,6 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 1.099,41 km2.
Lịch sử
- 1923: Ngôi làng Kumaushi (熊牛村, Kumaushi-mura?) thành lập.
- 1929: Ngôi làng đổi tên thành Shibecha.
- 1950: Làng Shibecha được nâng cấp hành chính lên thị trấn Shibecha.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Shibecha, Hokkaidō
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
7.8 (46.0)
|
9.5 (49.1)
|
15.1 (59.2)
|
26.7 (80.1)
|
32.8 (91.0)
|
32.7 (90.9)
|
34.4 (93.9)
|
35.1 (95.2)
|
31.7 (89.1)
|
25.1 (77.2)
|
21.0 (69.8)
|
14.1 (57.4)
|
35.1 (95.2)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
−1.4 (29.5)
|
−0.9 (30.4)
|
3.2 (37.8)
|
9.8 (49.6)
|
15.6 (60.1)
|
18.8 (65.8)
|
22.0 (71.6)
|
23.5 (74.3)
|
20.8 (69.4)
|
15.5 (59.9)
|
8.5 (47.3)
|
1.3 (34.3)
|
11.4 (52.5)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−7.9 (17.8)
|
−7.1 (19.2)
|
−2.1 (28.2)
|
3.6 (38.5)
|
9.0 (48.2)
|
13.0 (55.4)
|
16.9 (62.4)
|
18.4 (65.1)
|
15.3 (59.5)
|
8.9 (48.0)
|
2.0 (35.6)
|
−5.2 (22.6)
|
5.4 (41.7)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−15.2 (4.6)
|
−14.7 (5.5)
|
−8.1 (17.4)
|
−2.3 (27.9)
|
3.1 (37.6)
|
8.4 (47.1)
|
13.0 (55.4)
|
14.6 (58.3)
|
10.2 (50.4)
|
2.3 (36.1)
|
−4.4 (24.1)
|
−12.1 (10.2)
|
−0.4 (31.2)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−29.5 (−21.1)
|
−29.4 (−20.9)
|
−24.3 (−11.7)
|
−14.6 (5.7)
|
−7.1 (19.2)
|
−2.8 (27.0)
|
2.6 (36.7)
|
3.5 (38.3)
|
−1.7 (28.9)
|
−8.3 (17.1)
|
−16.2 (2.8)
|
−26.0 (−14.8)
|
−29.5 (−21.1)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
35.4 (1.39)
|
22.8 (0.90)
|
49.3 (1.94)
|
76.3 (3.00)
|
105.7 (4.16)
|
97.2 (3.83)
|
119.1 (4.69)
|
158.8 (6.25)
|
152.9 (6.02)
|
111.0 (4.37)
|
70.7 (2.78)
|
56.0 (2.20)
|
1.054,9 (41.53)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
86 (34)
|
70 (28)
|
73 (29)
|
31 (12)
|
trace
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
8 (3.1)
|
69 (27)
|
338 (133)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
5.8
|
5.1
|
7.4
|
9.4
|
10.7
|
9.9
|
11.2
|
11.8
|
11.7
|
9.7
|
8.5
|
7.2
|
108.4
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
10.8
|
8.5
|
9.2
|
4.5
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.0
|
9.0
|
43.1
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
149.8
|
152.3
|
171.6
|
160.2
|
161.4
|
131.4
|
108.4
|
112.3
|
128.7
|
152.4
|
145.5
|
145.1
|
1.719
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Văn hoá
Linh vật
- Milkcook (ミルクック, Mirukukku?)[4]
- Kurobe Happy (ハッピーくろべえ, Happī Kurobe?)[4]
Nhân vật đến từ Shibecha
Tham khảo