Niên hiệu Nhật Bản là phần đầu, trong hai phần, của tên định danh cho năm trong lịch Nhật Bản. Phần sau là con số, bằng số năm tính từ lúc bắt đầu thời kỳ của niên hiệu. Ví dụ, năm 2025 là năm Lệnh Hòa (Reiwa ) thứ 7 (năm đầu tiên của thời kỳ Lệnh Hòa là năm 2019). Niên hiệu lâu dài nhất của Nhật Bản là Chiêu Hòa (64 năm) của Thiên hoàng Hirohito .
Niên hiệu Nhật Bản là kết quả của một hệ thống hóa thời kỳ lịch sử do chính Thiên hoàng Kōtoku thiết lập vào năm 645 . Giống như tại các nước thuộc vùng văn hóa chữ Hán khác, việc sử dụng niên hiệu "nengō" (元号 , 年号 ? ) có nguồn gốc từ Trung Quốc .[ 1] Tuy nhiên, trong khi các nước khác đã hủy bỏ tục lệ dùng niên hiệu, Nhật Bản vẫn còn sử dụng tục lệ này, vì là quốc gia duy nhất còn theo chế độ Quân chủ . Trong các giấy tờ chính thức, chính phủ Nhật Bản đòi hỏi năm được viết theo hình thức này. Hệ thống niên hiệu của nước này vốn được coi là bất thường cho đến khi bắt đầu bước vào thế kỷ thứ 8.[ 2] Chỉ từ sau năm 701 niên hiệu mới tuần tự phát triển mà không bị gián đoạn trong suốt mấy thế kỷ.[ 3] Tại Nhật Bản hiện nay, năm có thể được đánh số bằng niên hiệu của Thiên hoàng tại vị.
Nam triều
Bắc triều
Kể từ thời kỳ Minh Trị (1868–nay)
Thời kỳ không niên hiệu
Thời kỳ không niên hiệu (shinengō ) trước năm 701 được gọi là itsunengō (逸年号 , itsunengō ? ) .[ 84] Khoảng niên đại tiền Taika bao gồm:
Triều đại Thiên hoàng Jimmu , 660–581 TCN
Triều đại Thiên hoàng Suizei , 581–548 TCN
Triều đại Thiên hoàng Annei , 548–510 TCN
Triều đại Thiên hoàng Itoku , 510–475 TCN
Triều đại Thiên hoàng Kōshō , 475–392 TCN
Triều đại Thiên hoàng Kōan , 392–290 TCN
Triều đại Thiên hoàng Kōrei , 290–214 TCN
Triều đại Thiên hoàng Kōgen , 214–157 TCN
Triều đại Thiên hoàng Kaika , 157–97 TCN
Triều đại Thiên hoàng Sujin , 97–29 TCN
Triều đại Thiên hoàng Suinin , 29 TCN–71 SCN
Triều đại Thiên hoàng Keikō , 71–131 SCN
Triều đại Thiên hoàng Seimu , 131–192
Triều đại Thiên hoàng Chūai , 192–201
Triều đại Thiên hoàng Jingū , 201–270
Triều đại Thiên hoàng Ōjin , 270–313
Triều đại Thiên hoàng Nintoku , 313–400
Triều đại Thiên hoàng Richū , 400–406
Triều đại Thiên hoàng Hanzei , 406–412
Triều đại Thiên hoàng Ingyō , 412–454
Triều đại Thiên hoàng Ankō , 454–457
Triều đại Thiên hoàng Yūryaku , 457–480
Triều đại Thiên hoàng Seinei , 480–485
Triều đại Thiên hoàng Kenzō , 485–488
Triều đại Thiên hoàng Ninken , 488–499
Triều đại Thiên hoàng Buretsu , 499–507
Triều đại Thiên hoàng Keitai , 507–534
Triều đại Thiên hoàng Ankan , 534–536
Triều đại Thiên hoàng Senka , 536–540
Triều đại Thiên hoàng Kimmei , 540–572
Triều đại Thiên hoàng Bidatsu , 572–586
Triều đại Thiên hoàng Yōmei , 586–588
Triều đại Thiên hoàng Sushun , 588–593
Triều đại Thiên hoàng Suiko , 593–629[ 85]
Triều đại Thiên hoàng Jomei , 629–645
Khoảng niên đại hậu Taika không nằm trong phạm vi của hệ thống niên hiệu gồm:
Chú thích
^ Ponsonby-Fane, Richard. (1956). Kyoto: the Old Capital of Japan, 794–1869, p. 321.
^ Tsuchihashi, Paul. (1952). Japanese Chronological Tables from 601 to 1872, p. 16 .
^ Brown, Delmer M. et al. (1979). Gukanshō, p. 32. , tr. 32, tại Google Books
^ Brown, các trang 266–267 , tr. 266, tại Google Books ; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki , các trang 132–133; Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du Japon, các trang 47–50. , tr. 47, tại Google Books
^ NengoCalc (645) 大化 Taika , online conversion of Japanese dates into their Western equivalents; calculation is based on tables from Tsuchihashi and Zöllner.
^ a b Murray, p. 402 , tr. 402, tại Google Books ; compare Nussbaum, "Hakuhō " at p. 280 , tr. 280, tại Google Books ; Hakuhou jidai, JAANUS (Japanese Architecture and Art Net Users System), 2001; retrieved 24 Jan 2011.
^ Brown, các trang 268–269 , tr. 268, tại Google Books ; Varley, các trang 135–136; Titsingh, các trang 58–59. , tr. 58, tại Google Books
^ NengoCalc (686) 朱鳥 Suchō
^ Brown, các trang 270–271 , tr. 270, tại Google Books ; Varley, các trang 137–140; Titsingh, các trang 60–63. , tr. 60, tại Google Books
^ NengoCalc (701) 大宝 Taihō
^ Brown, p. 271 , tr. 271, tại Google Books ; Varley, p. 140; Titsingh, các trang 63–65. , tr. 63, tại Google Books
^ Brown, các trang 271–272 , tr. 271, tại Google Books ; Varley, các trang 140–141; Titsingh, các trang 65–67. , tr. 65, tại Google Books
^ Brown, các trang 272–273 , tr. 272, tại Google Books ; Varley, các trang 141–143; Titsingh, các trang 67–73. , tr. 67, tại Google Books
^ Brown, các trang 274–275 , tr. 274, tại Google Books ; Varley, p. 143; Titsingh, các trang 73–75. , tr. 73, tại Google Books
^ Brown, p. 275 , tr. 275, tại Google Books ; Varley, các trang 143–144; Titsingh, các trang 75–78.
^ Brown, p. 276 , tr. 276, tại Google Books ; Varley, các trang 144–147; Titsingh, các trang 78–81. , tr. 78, tại Google Books
^ Brown, các trang 276–277 , tr. 276, tại Google Books ; Varley, các trang 147–148; Titsingh, các trang 81–85. , tr. 81, tại Google Books
^ Brown, các trang 277–279 , tr. 277, tại Google Books ; Varley, các trang 148–150; Titsingh, các trang 86–95. , tr. 86, tại Google Books
^ Brown, pp. 279–280 , tr. 279, tại Google Books ; Varley, p. 151; Titsingh, pp. 96–97.
^ Brown, pp. 280–282 , tr. 280, tại Google Books ; Varley, pp. 151–164; Titsingh, pp. 97–102. , tr. 97, tại Google Books
^ Brown, pp. 282–283 , tr. 282, tại Google Books ; Varley, p. 164; Titsingh, pp. 103–106. , tr. 103, tại Google Books
^ Brown, pp. 283–284 , tr. 283, tại Google Books ; Varley, pp. 164–165; Titsingh, pp. 106–112. , tr. 106, tại Google Books
^ Brown, pp. 285–286 , tr. 285, tại Google Books ; Varley, p. 165; Titsingh, pp. 112–115. , tr. 112, tại Google Books
^ Brown, pp. 286–288 , tr. 286, tại Google Books ; Varley, pp. 166–170; Titsingh, pp. 115–121. , tr. 115, tại Google Books
^ Brown, pp. 288–289 , tr. 288, tại Google Books ; Varley, pp. 170–171; Titsingh, pp. 121–124. , tr. 121, tại Google Books
^ Brown, p. 289 , tr. 289, tại Google Books ; Varley, pp. 171–175; Titsingh, pp. 124–125. , tr. 124, tại Google Books
^ Brown, pp. 289–290 , tr. 289, tại Google Books ; Varley, pp. 175–179; Titsingh, pp. 125–129. , tr. 125, tại Google Books
^ Brown, pp. 290–293 , tr. 290, tại Google Books ; Varley, pp. 179–181; Titsingh, pp. 129–134. , tr. 129, tại Google Books
^ Brown, pp. 294–295 , tr. 294, tại Google Books ; Varley, pp. 181–183; Titsingh, pp. 134–138. , tr. 134, tại Google Books
^ Brown, pp. 295–298 , tr. 295, tại Google Books ; Varley, pp. 183–190; Titsingh, pp. 139–142. , tr. 139, tại Google Books
^ Brown, p. 298 , tr. 298, tại Google Books ; Varley, pp. 190–191; Titsingh, pp. 142–143. , tr. 142, tại Google Books
^ Brown, pp. 299–300 , tr. 299, tại Google Books ; Varley, pp. 191–192; Titsingh, pp. 144–148. , tr. 144, tại Google Books
^ Brown, pp. 300–302 , tr. 300, tại Google Books ; Varley, p. 192; Titsingh, pp. 148–149. , tr. 148, tại Google Books
^ Brown, pp. 302–307 , tr. 302, tại Google Books ; Varley, pp. 192–195; Titsingh, pp. 150–154. , tr. 150, tại Google Books
^ Brown, p. 307 , tr. 307, tại Google Books ; Varley, p. 195; Titsingh, pp. 154–155. , tr. 154, tại Google Books
^ Brown, pp. 307–310 , tr. 307, tại Google Books ; Varley, pp. 195–196; Titsingh, pp. 156–160. , tr. 156, tại Google Books
^ Brown, pp. 310–311 , tr. 310, tại Google Books ; Varley, p. 197; Titsingh, pp. 160–162. , tr. 160, tại Google Books
^ Brown, pp. 311–314 , tr. 311, tại Google Books ; Varley, pp. 197–198; Titsingh, pp. 162–166. , tr. 162, tại Google Books
^ Brown, pp. 314–315 , tr. 314, tại Google Books ; Varley, pp. 198–199; Titsingh, pp. 166–168. , tr. 166, tại Google Books
^ Brown, pp. 315–317 , tr. 315, tại Google Books ; Varley, pp. 199–202; Titsingh, pp. 169–171. , tr. 169, tại Google Books
^ Brown, pp. 317–320 , tr. 317, tại Google Books ; Varley, p. 202; Titsingh, pp. 172–178. , tr. 172, tại Google Books
^ Brown, pp. 320–322 , tr. 320, tại Google Books ; Varley, pp. 203–204; Titsingh, pp. 178–181. , tr. 178, tại Google Books
^ Brown, pp. 322–324 , tr. 322, tại Google Books ; Varley, pp. 204–205; Titsingh, pp. 181–185. , tr. 181, tại Google Books
^ Brown, pp. 324–326 , tr. 324, tại Google Books ; Varley, p. 205; Titsingh, pp. 186–188. , tr. 186, tại Google Books
^ Brown, pp. 326–327 , tr. 326, tại Google Books ; Varley, pp. 205–208; Titsingh, pp. 188–190. , tr. 188, tại Google Books 188–190.
^ Brown, pp. 327–329 , tr. 327, tại Google Books ; Varley, pp. 208–212; Titsingh, pp. 191–194. , tr. 191, tại Google Books
^ a b Brown, pp. 329–330 , tr. 329, tại Google Books ; Varley, p. 212; Titsingh, pp. 194–195. , tr. 194, tại Google Books
^ Brown, pp. 333–334 , tr. 333, tại Google Books ; Varley, pp. 214–215; Titsingh, pp. 20–207. , tr. 200, tại Google Books
^ Brown, pp. 334–339 , tr. 334, tại Google Books ; Varley, pp. 215–220; Titsingh, pp. 207–221. , tr. 207, tại Google Books
^ Brown, pp. 339–341 , tr. 339, tại Google Books ; Varley, pp 220; Titsingh, pp. 221–230. , tr. 221, tại Google Books
^ Brown, pp. 341–343 , tr. 341, tại Google Books ; Varley, pp. 221–223; Titsingh, pp. 230–238. , tr. 230, tại Google Books
^ Brown, pp. 343–344 , tr. 343, tại Google Books ; Varley, pp. 223–226; Titsingh, pp. 236–238.
^ Brown, pp. 344–349; Varley, pp. 226–227; Titsingh, pp. 238–241. , tr. 238, tại Google Books
^ Varley, p. 227; Titsingh, pp. 242–245. , tr. 242, tại Google Books
^ Varley, pp. 228–231; Titsingh, pp. 245–247. , tr. 245, tại Google Books
^ Varley, pp. 231–232; Titsingh, pp. 248–253. , tr. 248, tại Google Books
^ Varley, pp. 232–233; Titsingh, pp. 253–261. , tr. 253, tại Google Books
^ Varley, pp. 233–237; Titsingh, pp. 262–269. , tr. 262, tại Google Books
^ Varley, pp. 237–238; Titsingh, pp. 269–274. , tr. 269, tại Google Books
^ Varley, pp. 238–239; Titsingh, pp. 274–275. , tr. 274, tại Google Books
^ Varley, p. 239; Titsingh, pp. 275–278. , tr. 275, tại Google Books
^ Varley, pp. 239–241; Titsingh, pp. 278–281. , tr. 278, tại Google Books
^ Varley, pp. 241–269; Titsingh, pp. 281–286. , tr. 281, tại Google Books , pp. 290–294. , tr. 290, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 327–331. , tr. 327, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 331–351. , tr. 331, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 352–364. , tr. 352, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 364–372. , tr. 364, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 372–382. , tr. 372, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 382–402. , tr. 382, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 402–409. , tr. 402, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 410–411. , tr. 411, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 411–412. , tr. 411, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 412–413. , tr. 412, tại Google Books
^ Titsingh, p. 413. , tr. 413, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 414–415. , tr. 414, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 415–416. , tr. 415, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 416–417. , tr. 416, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 417–418. , tr. 417, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 418–419. , tr. 418, tại Google Books
^ Titsingh, p. 419. , tr. 419, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 419–420. , tr. 419, tại Google Books
^ Titsingh, pp. 420–421. , tr. 420, tại Google Books
^ Titsingh, p. 421. , tr. 421, tại Google Books
^ Bản danh sách shinengō và thông tin thêm có thể xem tại trang Wikipedia tiếng Nhật ja:私年号 .
^ The National Diet Library (NDL) website explains that "Japan organized its first calendar in the 12th year of Suiko (604)" , which was a pre-nengō time frame; Nussbaum, Louis-Frédéric. (2005). "Jikkan Jūnishi " in Japan Encyclopedia, p. 420 , tr. 420, tại Google Books ; n.b., Louis-Frédéric is pseudonym of Louis-Frédéric Nussbaum, see Deutsche Nationalbibliothek Authority File Lưu trữ 2012-05-24 tại Archive.today
^ NengoCalc (655) 斉明 Saimei
^ a b c d e Murray, David. (1894). The Story of Japan, p. 402 , tr. 402, tại Google Books , citing William Bramsen. (1880). Japanese Chronological Tables, pp. 54-55 , tr. 54, tại Google Books ; the system of counting from year-periods (nengō) do not ordinarily overlap with the reigns of the early monarchs; and generally, a new one was chosen whenever it was deemed necessary to commemorate an auspicious or ward off a malign event.
^ NengoCalc (622) 天智 Tenji
^ NengoCalc (672) 弘文 Kōbun
^ NengoCalc (673) 弘文 Temmu
^ NengoCalc (687) 持統 Jitō
^ NengoCalc (697) 文武 Mommu
Tham khảo
Bramsen, William. (1880). Japanese Chronological Tables: Showing the Date, According to the Julian or Gregorian Calendar, of the First Day of Each Japanese Month, from Tai-kwa 1st year to Mei-ji 6th year (645 AD to 1873 AD): with an Introductory Essay on Japanese Chronology and Calendars. Tokyo: Seishi Bunsha. OCLC 35728014
Brown, Delmer M. and Ichirō Ishida, eds. (1979). Gukanshō: The Future and the Past. Berkeley: University of California Press. 10-ISBN 0-520-03460-0 ; 13-ISBN 978-0-520-03460-0 ; OCLC 251325323
Murray, David . (1894). The Story of Japan. New York, G.P. Putnam's Sons. OCLC 1016340
Nussbaum, Louis-Frédéric and Käthe Roth. (2005). Japan encyclopedia. Cambridge: Harvard University Press . 10-ISBN 0-674-01753-6 ; 13-ISBN 978-0-674-01753-5 ; OCLC 58053128
Ponsonby-Fane, Richard . (1959). The Imperial House of Japan. Kyoto: Ponsonby Memorial Society. OCLC 194887
Titsingh, Isaac . (1834). Annales des empereurs du Japon (Nihon Odai Ichiran ). Paris: Royal Asiatic Society, Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland. OCLC 5850691
Tsuchihashi, Paul Yashita , S.J. (1952). Japanese chronological tables from 601 to 1872 (邦曆西曆對照表: 自推古九年至明治五年 , Hōreki seireki taishōhyō: Suiko kyūnen yori Meiji gonen ni itaru ? ) . Tokyo: Sophia University. OCLC 001291275
Varley, H. Paul . (1980). A Chronicle of Gods and Sovereigns: Jinnō Shōtōki of Kitabatake Chikafusa. New York: Columbia University Press . 10-ISBN 0231049404 /13-ISBN 9780231049405 ; OCLC 6042764
Zöllner, Reinhard. (2003). Japanische Zeitrechnung: ein Handbuch Munich: Iudicium Verlag. 10-ISBN 3891297831 /13-ISBN 9783891297834 ; OCLC 249297777
Liên kết ngoài
Các chủ để chính Các Kỷ nguyên
Lịch
Pre-Julian & Julian Gregorian Chiêm tinh Khác
Niên đại thiên văn Niên đại địa chất
Các khái niệm Các tiêu chuẩn Phương pháp
Các phương pháp định tuổi khảo cổ học
Phương pháp di truyền Phương pháp ngôn ngữ Chủ đề liên quan