PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
1145
Năm lịch
Bản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ
:
thiên niên kỷ 2
Thế kỷ
:
thế kỷ 11
thế kỷ 12
thế kỷ 13
Thập niên
:
thập niên 1120
thập niên 1130
thập niên 1140
thập niên 1150
thập niên 1160
Năm
:
1142
1143
1144
1145
1146
1147
1148
1145 trong lịch khác
Lịch Gregory
1145
MCXLV
Ab urbe condita
1898
Năm niên hiệu Anh
10
Ste. 1
– 11
Ste. 1
Lịch Armenia
594
ԹՎ ՇՂԴ
Lịch Assyria
5895
Lịch Ấn Độ giáo
-
Vikram Samvat
1201–1202
-
Shaka Samvat
1067–1068
-
Kali Yuga
4246–4247
Lịch Bahá’í
−699 – −698
Lịch Bengal
552
Lịch Berber
2095
Can Chi
Giáp Tý
(甲子年)
3841 hoặc 3781
— đến —
Ất Sửu
(乙丑年)
3842 hoặc 3782
Lịch Chủ thể
N/A
Lịch Copt
861–862
Lịch Dân Quốc
767 trước
Dân Quốc
民前767年
Lịch Do Thái
4905–4906
Lịch Đông La Mã
6653–6654
Lịch Ethiopia
1137–1138
Lịch Holocen
11145
Lịch Hồi giáo
539–540
Lịch Igbo
145–146
Lịch Iran
523–524
Lịch Julius
1145
MCXLV
Lịch Myanma
507
Lịch Nhật Bản
Ten'yō
2 /
Kyūan
1
(久安元年)
Phật lịch
1689
Dương lịch Thái
1688
Lịch Triều Tiên
3478
Năm 1145
trong
lịch Julius
.
Sự kiện
Sinh
Mất
15 tháng 2
:
Giáo hoàng Luciô II
,
Giáo hoàng
thứ 166 của
Giáo hội Công giáo Rôma
10 tháng 11
:
Fujiwara no Tamako
, chính thất của
Thiên hoàng Toba
, mẹ của 2 vị
Thiên hoàng
Sutoku
và
Go-Shirakawa
Không rõ
Đàm Hữu Lượng
,
người Trung Quốc
, thủ lĩnh cầm đầu một cuộc nổi dậy ở vùng biên giới Việt – Trung
Suryavarman II
, vua của
Đế quốc Khmer
từ năm 1113 đến 1145
Trương Trạch Đoan
, họa sĩ nổi tiếng
người Trung Quốc
, nổi tiếng với bức
Thanh minh thượng hà đồ
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong
năm
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s