Bộ thủ Khang Hi
Lược đồ tỷ lệ sử dụng bộ thủ trong Từ điển Khang Hi
Khang Hi Bộ Thủ (康熙部首) là danh sách 214 Bộ thủ của chữ Hán , được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển . Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số nét viết nên bộ thủ đó.
Trên máy tính, bộ thủ Khang Hy sử dụng mã unicode U+2F00 – 2FD5, 110 mã bổ sung bộ CJKV U+2E80 – 2EF3 và các dạng biến thể.[ 1]
Khang Hy tự điển liệt kê 47035 chữ Hán chia làm 214 bộ. Trong đó có 7 bộ hàm chứa hơn 1.000 chữ.
Danh sách tóm tắt 214 bộ thủ trong Khang Hy tự điển.
Danh sách bộ thủ
1 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
1 nét
1
一
Nhất (hoành)
yī (héng)
いち-ichi
한일-hanil
Một (1) (còn gọi là nét Hoành hay nét ngang )
2
丨
Cổn (Côn)
gǔn
ぼう-bō
뚫을곤-ddulheulgon
Nét sổ dọc
3
丶
Chủ
zhǔ
てん-ten
점주-jeomju
Chấm, điểm
4
丿, 乀, 乁
Phiệt
piě
の-no
삐침별-bbichimbyeol
Nét sổ xiên
5
乙, ⺄, 乚
Ất
yǐ
おつ-otsu
새을-saeeul
Thiên thứ 2 thuộc hàng Can
6
亅
Quyết
jué
はねぼう-hanebō
갈고리궐-galgorigweol
Nét sổ dọc có móc câu
2 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
2 nét
7
二
Nhị
èr
ふた-futa
두이-dui
Hai (2)
8
亠
Đầu
tóu
なべぶた-nabebuta
돼지해머리-dwaejihaemeori
Nét trên đầu của một số chữ
9
人,亻,𠆢
Nhân (nhân đứng nhân nón)
rén
ひと-hito
사람인(변)-saramin(byeon)
Người
10
儿
Nhân (nhân đi)
rén (ér)
にんにょう- ninyō ひとあし- hitoashi (ひと-hito)
어진사람인발-eojinsaraminbal (사람인(변)-saramin(byeon))
Chân người (người đang đi)
11
入
Nhập
rù
いる-iru
들입-deurip
Vào, nhập vào
12
八, 丷
Bát
bā
はちがしら-hachigashira
여덟팔-yeodeolbpal
Tám (8)
13
冂, ⺆
Quynh
jiōng
まきがまえ-makigamae
멀경몸-meolgyeongmom
Vùng biên giới xa; hoang địa
14
冖
Mịch
mì
わかんむり-wakanmuri
민갓머리-mingatmeori
Trùm khăn lên
15
冫
Băng
bīng
にすい-nisui
이수변-isubyeon
Băng, nước đá
16
几, ⺇
Kỷ
jī
つくえ-tsukue
안석궤-anseokgwe
Bàn, ghế dựa
17
凵
Khảm
qū
うけばこ-ukebako
위튼입구몸-witeunipgumom
Há miệng, vật chứa đựng
18
刀, 刂, ⺈
Đao
dāo
かたな-katana
(선)칼도(방)-(seon)kaldo(bang)
Đao kiếm, con dao
19
力, 力
Lực
lì
ちから-chikara
힘력-himryeok
Lực, sức mạnh
20
勹, 𠂊
Bao
bāo
つつみがまえ- tsutsumigamae
쌀포봄-ssalpomom
Bọc, gói, bao
21
匕
Chủy
bǐ
さじのひ-sajinohi
비수비-bisubi
Thìa, muỗng
22
匚
Phương
fāng
はこがまえ-hakogamae
튼입구몸-teunipgumom
Tủ đựng
23
匸
Hệ
xǐ/xì
かくしがまえ- kakushigamae
감출혜몸-gamchulhyemom
Che đây, giấu giếm
24
十
Thập
shí
じゅう-jyū
열십-yeolsip
Mười (10), đủ (như thập toàn thập mỹ )
25
卜, ⺊
Bốc
bǔ
ぼくのと-bokunoto
점복-jeombok
Xem bói
26
卩, ⺋
Tiết
jié
ふしづくり-fushizukuri
병부절-byeongbujeol
Đốt tre, dán
27
厂, ⺁
Hán
hàn
がんだれ-gandare
민엄호-mineomho
Sườn núi
28
厶
Tư (Khư)
sī
む-mu
마늘모-maneulmo
Riêng tư, cá nhân
29
又
Hựu
yòu
また mata
또우-ddou
Lại nữa, một lần nữa
149
讠
Ngôn
Giản thể của 言
3 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
3 nét
30
口
Khẩu
kǒu
くち-kuchi
입구-ipgu
Miệng (như nhân khẩu ). Cửa ra vào (như xuất nhập khẩu )
31
囗
Vi
wéi
くにがまえ-kunigamae
큰입구(몸)-keunipgu(mom)
Bao quanh, vây quanh (phạm vi)
32
土
Thổ
tǔ
つち-tsuchi
흙토-heulkto
Đất
33
士
Sĩ
shì
さむらい-samurai
선비사-seonbisa
Người có học vị (như sĩ tử, sĩ phu , tiến sĩ, bác sĩ, y sĩ )
Quan lại, lính (như sĩ quan , chiến sĩ, liệt sĩ ),
34
夂
Trĩ (truy)
zhǐ
ふゆがしら-fuyugashira
뒤져올치-dwijyeoolchi
Đến từ phía sau
35
夊
Tuy (suy)
suī
すいにょう-suinyō
천천히걸을쇠발- cheoncheonhigeoreulsoebal
Đi chậm
36
夕
Tịch
xī
ゆうべ-yūbe
저녁석-jeonyeokseok
Đêm tối
37
大
Đại
dà
だい-dai
큰대-keundae
To lớn
38
女
Nữ
nǚ
おんな-onna
계집녀-gyejipnyeo
Con gái, phụ nữ
39
子
Tử
zǐ
こ-ko
아들자-adeulja
Con, đứa trẻ
40
宀
Miên
mián
うかんむり-ukanmuri
갓머리-gotmeori
Mái che, mái nhà
41
寸
Thốn
cùn
すん-sun
마디촌-madichon
Đơn vị tấc
42
小, ⺌, ⺍
Tiểu
xiǎo
ちいさい-chīsai
작을소-jageulso
Nhỏ bé
43
尢, 兀 (尣)
Uông
wāng
まげあし-mageashi
절음발이왕-jeoleumbariwang
Yếu đuối
44
尸
Thi
shī
しかばね-shikabane
주검시엄-jugeomsieom
Xác chết, thây ma (cương thi)
45
屮
Triệt
chè
てつ-tetsu
왼손좌-oensonjwa
Mầm non, cỏ non mới mọc
46
山
Sơn
shān
やま-yama
뫼산-moesan
Núi
47
巛, 川
Xuyên
chuān
まがりがわ-magarigawa
개미허리(내천)- gaemiheori(naecheon)
Sông
48
工
Công
gōng
たくみ-takumi
장인공-jangingong
Công việc, người thợ, thi công, công trường
49
己
Kỷ
jǐ
おのれ-onore
몸기-momgi
Bản thân mình (như tự kỷ )
50
巾
Cân
jīn
はば-haba
수건건-sugeongeon
Khăn
51
干
Can
gān
はば-haba
수건건-sugeongeon
Khô Can thiệp Hàng Can
52
幺
Yêu
yāo
いとがしら-itogashira
작을요-jageulyo
Nhỏ nhắn
53
广
Nghiễm
yǎn
まだれ-madare
엄호-eomho
Mái nhà
54
廴
Dẫn
yín
いんにょう-innyō
민책받침-minchaekbatchim
Bước dài
55
廾
Củng
gǒng
にじゅうあし-nijyūashi
스물입발-sumeuripbal
Chắp tay
56
弋
Dặc
yì
しきがまえ-shikigamae
주살익-jusarik
Bắn tên, chiếm lấy
57
弓
Cung
gōng
ゆみ-yumi
활궁-hwalgung
Cung tên
58
⼹, ⺕, 彐 彑
Ký/Kệ
jì
けいがしら-keigashira
튼가로왈-teungarowal
Đầu con nhím
59
彡
Sam
shān
さんづくり-sandzukuri
터럭삼-teoreoksam
Lông, tóc dài
60
彳
Sách (xích)
chì
ぎょうにんべん- gyouninben
두인변-duinbyeon
Bước chân trái
61
忄
Tâm
Dị thể của 心
64
扌[ c 1]
Thủ
Dị thể của 手
94
犭
Khuyển
Dị thể của 犬
120
纟
Mịch
Giản thể của 糸
140
䒑
Thảo
Dị thể của 艸
162
辶, ⻌, ⻍
Sước
Dị thể của 辵
163
~⻏
Ấp
Dị thể của 邑
168
门
Môn
Giản thể của 門
170
⻖~
Phụ
Dị thể của 阜
184
饣
Thực
Giản thể của 食
187
马
Mã
Giản thể của 馬
4 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
4 nét
61
心, ⺗ (忄)
Tâm
xīn
りっしんべん- risshinben
마음심(심방변/마음심밑 -maeumsim(simbangbyeon/ maeumsimmit)
Tim, ở giữa
62
戈
Qua
gē
かのほこ-kanohoko
창과-changgwa
Qua, kích
63
戸, 戶, 户
Hộ
hù
とびらのと- tobiranoto
지게호-jigeho
Cửa một cánh
64
手, 龵 (扌)
Thủ
shǒu
て-te
손수(재방변)- sonsu(jaebangbyeon)
Tay. Người (như tuyển thủ )
65
支
Chi
zhī
しにょう-shinyō
지탱할지-jitaenghalji
Cành nhánh
66
攴, 攵
Phộc
pū
ぼくづくり-bokuzukuri
칠복(등글월문)- chilbok(deunggeulweolmun)
Đánh khẽ
67
文
Văn
wén
ぶんにょう-bunnnyō
글월문-geulweolmun
Văn (như văn hóa , văn học ), vẻ
68
斗
Đẩu
dǒu
とます-tomasu
말두-maldu
Cái đấu để cân. Bắc Đẩu
69
斤
Cân
jīn
おの-ono
날근-nalgeun
Rìu
70
方
Phương
fāng
ほう-hō
모방-mobang
Phương hướng. Vuông (như bình phương , lập phương )
71
无, ⺛
Vô
wú
むにょう-munyō
이미기방-imigibang
Không có (như vô duyên )
72
日, ⺜
Nhật
rì
むにょう-munyō
이미기방-imigibang
Mặt trời, ngày (như nhật ký )
73
曰[ c 2]
Viết
yuē
いわく-iwaku
가로왈-garowal
Nói rằng
74
月, ⺝
Nguyệt
yuè
つき-tsuki
달월-dalweol
Mặt trăng, tháng (như bán nguyệt san )
75
木
Mộc
mù
き-ki
나무목-namumok
Cây cối, gỗ
76
欠
Khiếm
qiàn
あくび-akubi
하품흠-hapumheum
Khuyết thiếu (như khiếm thị , khiếm khuyết )
77
止
Chỉ
zhǐ
とめる-tomeru
그칠지-geulchilji
Dừng lại (như đình chỉ , cấm chỉ )
78
歹, 歺
Đãi (ngạt)
dǎi
がつへん-gatsuhen
죽을사변-jukeulsabyeon
Xấu, tệ, chết
79
殳
Thù
shū
ほこつくり-hokotsukuri
갖은등글월문- gajeundeunggeulweolmun
Binh khí dài
80
毋, 毌
Vô
wú
なかれ-nakare
말무-malmu
Chớ, đừng
81
比
Tỉ/Bỉ
bǐ
くらべる-kuraberu
견줄비-gyeonjulbi
So sánh (như tỉ thí , tỉ số , tỉ lệ )
82
毛
Mao
máo
け-ke
터럭모-teoreokmo
Lông
83
氏
Thị
shì
うじ-uji
각시씨-gaksissi
Dòng họ (như Phan thị )
84
气
Khí
qì
きがまえ-kigamae
기운기엄-giungieom
(không) khí , khí công
85
水 (氺,氵)
Thủy
shuǐ
みず-mizu
(아래)물수/(삼수변)- (arae)mulsu/(samsubyeon)
Nước
86
火 (灬)
Hỏa
huǒ
ひ-hi
불화(연화발)- bulhwa(yeonhwabal)
Lửa
87
爪 (爫, ⺥)
Trảo
zhǎo
つめ-tsume
손톱조-sontopjo
Móng (như Cửu Âm Bạch Cốt Trảo , Long Trảo Thủ )
88
父
Phụ
fù
ちち-chichi
아비부-bu
Cha, bố
89
爻
Hào
yáo
コウ-kō
점괘효-jeomgwaehyo
Hào trong Kinh Dịch
90
爿, 丬
Tường
qiáng
しょうへん-shōhen
장수장변(2)-jangsujangbyeon
Tấm ván gỗ, bức tường
91
片
Phiến
piàn
かた-kata
조각편-jogakpyeon
Mảnh, tấm. Một mặt, một bên (như phiến diện )
92
牙
Nha
yá
きばへん-kibahen
어금니아-eogeumnia
Răng. Nanh (như nha sĩ )
93
牛, 牜, ⺧
Ngưu
niú
うし-ushi
소우-sou
Trâu , bò
94
犬 (犭)
Khuyển
quǎn
いぬ-inu
개견-gaegyeon
Chó
43
尣
Uông
Dị thể của 尢
96
王[ c 3] , ⺩
Ngọc
Dị thể của 玉
113
礻
Thị
Dị thể của 示
113
耂
Lão
Dị thể của 老
122
肀
Duật
Dị thể của 聿
130
⺼[ c 4]
Nhục
Dị thể của 肉
140
艹
Thảo
Dị thể của 艸
147
见
Kiến
Giản thể của 見
154
贝
Bối
Giản thể của 貝
159
车
Xa
Giản thể của 車
178
韦
Vi
Giản thể của 韋
182
风
Phong
Giản thể của 風
183
飞
Phi
Giản thể của 飛
5 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
5 nét
95
玄
Huyền
xuán
げん-gen
검을현-geomeulhyeon
Màu đen bóng. Huyền bí
96
玉 (玊,王,⺩)
Ngọc
yù
たま-tama
구슬옥변-guseulokbyeon
Đá quý. Vật tròn
97
瓜
Qua
guā
うり-uri
오이과-oigwa
Quả dưa
98
瓦
Ngõa
wǎ
かわら-kawara
기와와-giwawa
Ngói
99
甘
Cam
gān
あまい-amai
달감-dalgam
Ngọt (như cam thảo )
100
生
Sinh
shēng
うまれる-umareru
날생-nalshaeng
Sinh đẻ, sinh sống. Người (học sinh, tiên sinh)
101
用
Dụng
yòng (shuǎi)
もちいる-mochīru
쓸용-sseulyong
Sử dụng, dùng
102
田
Điền
tián
た-ta
밭전-batjeon
Ruộng
103
疋, ⺪
Sơ Thất Nhã
pǐ
ひき-hiki
짝필-jjakpil
Chân Đơn vị đo chiều dài tấm vải[ c 5] Ngày xưa có nghĩa là 雅
104
疒
Nạch
nè
やまいだれ-yamaidare
병질엄-byeongjileom
Bệnh tật
105
癶
Bát
bō
はつがしら-hatsugashira
필발머리-pilbalmeori
Gạt ra, đạp
106
白
Bạch
bái
しろ-shiro
흰백-heuinbaek
Trắng
107
皮
Bì
pí
けがわ-kegawa
가죽피-gajukpi
Da (như Biểu bì )
108
皿
Mãnh
mǐn
さら-sara
그릇명-geureutmyeong
Bát đĩa
109
目
mục
mù
め-me
눈목-nunmok
Mắt. Mục (như mục lục, mục 1 mục 2... )
110
矛
Mâu
máo
むのほこ-munohoko
창모-changmo
Cây giáo. Mâu trong Mâu Thuẫn
111
矢
Thỉ
shǐ
や-ya
화살시-hwasalsi
Mũi tên
112
石
Thạch
shí
いし-ishi
돌석-dolseok
Đá, cục đá
113
示, ⺬ (礻)
Thị/kỳ
shì
しめす-shimesu
보일시(변)-boilsi(byeon)
Thần đất[ c 6] Chỉ thị, bảo cho biết Thị giác. Hiển thị, biểu thị
114
⽱
Nhựu
róu
ぐうのあし-gūnoashi
짐승발자국유- jimseungbaljagugyu
Vết chân, lốt chân
115
禾
Hòa
hé
のぎ-nogi
벼화-byeohwa
Lúa
116
穴
Huyệt
xué
あな-ana
구멍혈-gumeonghyeol
Hang lỗ. Huyệt mộ
117
立
Lập
lì
たつ-tatsu
설립-seollip
Đứng thẳng. Lập tức, thành lập
122
罒,⺲
Võng
Dị thể của 网
122
⺻
Duật
Dị thể của 聿
145
衤
Y
Dị thể của 衣
167
钅
Kim
Giản thể của 金
168
长
Trường
Giản thể của 長
196
鸟
Điểu
Giản thể của 鳥
212
龙
Long
Giản thể của 龍
6 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
6 nét
118
竹 (⺮)
Trúc
zhú
たけ-take
대죽-daejuk
Tre , trúc
119
米
Mễ
mǐ
こめ-kome
쌀미-ssalmi
Gạo
120
糸 (糹, 纟)
Mịch
mì
いと-ito
실사-silsa
Sợi tơ nhỏ
121
缶
Phẫu Phũ
fǒu
ほとぎ-hotogi
장군부-janggunbu
Đồ sành
122
网 (罒,⺲, 罓,⺳)
Võng
wǎng
あみがしら-amigashira
그물망-geumulmang
Cái lưới (như Thiên La Địa Võng )
123
羊 (⺶,⺷)
Dương
yáng
ひつじ-hitsuji
양양-yangyang
Dê . Cừu
124
羽
Vũ
yǔ
はね-hane
깃우-=gisu
Lông vũ. Lông chim
125
老 (耂)
Lão
lǎo
おい-oi
늙을로-neulgeullo
Già, cao tuổi
126
而
Nhi
ér
しかして-shikashite
말이을이-malieuri
Mà, và
127
耒
Lỗi
lěi
らいすき-raisuki
가래되-garaedoe
Cái cày
128
耳
Nhĩ
ěr
みみ-mimi
귀이-gwii
Tai, lỗ tai
129
聿 (⺻, 肀)
Duật
yù
ふでづくり- fudezukuri
붓율-busyul
Cây bút
130
肉 (⺼)
Nhục
ròu
にく-niku
고기육(육달변)- gogiyuk(yukdalbyeon)
Thịt (như cốt nhục - xương thịt)
131
臣
Thần
chén
しん-shin
신하신-sinhasin
Bầy tôi (như thần dân , Tổng lý Đại thần )
132
自
Tự
zì
みずから-mizukara
스스로자-seuseuroja
Bản thân. Tự làm (không có tác động bên ngoài)
133
至
Chí
zhì
いたる-itaru
이를지-ireulji
Đến
134
臼
Cữu
jiù
うす-usu
절구구(변)-jeolgugu(byeon)
Cối giã gạo
135
舌
Thiệt
shé
した-shita
혀설-hyeoseol
Lưỡi
136
舛
Suyễn
chuǎn
ます-masu
어그러질천- eogeureojilcheon
Sai suyễn, sai lầm
137
舟
Châu
zhōu
ふね-fune
배주-baeju
Thuyền
138
艮
Cấn
gēn
うしとら-ushitora
괘이름간-gwaeireumgan
Quẻ Cấn trong Kinh Dịch Dừng lại, bền vững
139
色
Sắc
sè
いろ-iro
빛색-bitsaek
Màu. Sắc (mặt)
140
艸 (艹,⻀,䒑)
Thảo
cǎo
くさ-kusa
풀초(초두머리)- pulcho(chodumeori)
Cỏ
141
虍
Hô
hū
とらかんむり- torakanmuri
범호엄-beomhoeom
Vằn vện của con hổ
142
虫
Trùng
chóng
むし-mushi
벌레훼-beollehwe
Sâu bọ, côn trùng
143
血
Huyết
xuè
ち-chi
피혈-pihyeol
Máu (như huyết mạch )
144
行
Hành/Hàng
xíng
ぎょう-gyō
다닐행-danilhaeng
Đi (như hành quân ), thi hành, làm được (như học hành ) Hàng (như hàng lối, hàng dọc hàng ngang )
145
衣 (衤)
Y
yī
ころも-koromo
옷의(변)-oseui(byeon)
Áo, y phục
146
襾 (西,覀)
Á (Tây)
yà (xī)
にし-nishi
덮을아-deopeura
Che đậy. Phía Tây
181
页
Hiệt
Giản thể của 頁
210
齐
Tề
Giản thể của 齊
7 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
7 nét
147
見
Kiến
jiàn
みる-miru
볼견-bolgyeon
Nhìn, thấy (chứng kiến)
148
角, ⻆
Giác
jiǎo
つの-tsuno
뿔각=bbulgak
Góc (như tam giác ), sừng (như tê giác )
149
言, 訁, 讠
Ngôn
yán
ことば-kotoba
말씀언-malsseumeon
Lời nói, nói (như ngôn ngữ, phát ngôn )
150
谷
Cốc
gǔ
たに-tani
골곡-golgok
Khe núi (như Tuyệt Tình Cốc )
151
豆
Đậu
dòu
まめ-mame
콩두-kongdu
Hạt đậu, cây đậu
152
豕
Thỉ
shǐ
いのこ-inoko
돼지시-dwaejisi
Con lợn
153
豸
Trĩ/Trãi
zhì
むじな-mujina
갖은돼지사변- gajeundwaejisabyeon
Loài sâu/bò sát không chân[ c 7]
154
貝 (贝)
Bối
bèi
かい-kai
조개패-jogaepae
Vỏ sò, vỏ ốc Tiền tài, báu vật[ c 8] (như Bảo bối )
155
赤
Xích
chì
あか-aka
붉을적-bulgeuljeok
Màu đỏ (đậm)
156
走 (赱)
Tẩu
zǒu
はしる-hashiru
달릴주-dallilju
Chạy (như tẩu thoát )
157
足 (⻊)
Túc
zú
あし-ashi
발족-baljok
Cái chân (như túc cầu ). Đầy đủ (như sung túc )
158
身
Thân
shēn
み-mi
몸신-momsin
Thân thể, thân mình
159
車 (车)
Xa
chē
くるま-kuruma
수레거-suregeo
Chiếc xe
160
辛
Tân
xīn
からい-karai
매울신-maeulsin
Cay, vất vả
161
辰
Thần Thìn
chén
しんのたつ- shinnotatsu
별진-byeoljin
Ngôi thứ năm của hàng Chi
162
辵 (辶,⻌,⻍)
Sước
chuò zouzhi
しんにゅう-shinnyū
갖은책받침(책받침)- gajeunchaekbatchim (chaekbatchim)
Chợt bước đi chợt dừng lại
163
邑 (~阝)
Ấp
yì
むら-mura
고을읍(우부방)- goeureup(ububang)
Vùng đất, đất phong cho quan
164
酉
Dậu
yǒu
ひよみのとり- hyominotori
닭유-dalgyu
Ngôi thứ 10 của hàng Chi
165
釆
Biện
biàn
のごめ-nogome
분별할변- bunbyeolhalbyeon
Phân biệt
166
里
Lý
lǐ
さと-sato
마을리-maeulli
Dặm (như hải lý ), làng xóm
182
凬
Phong
Cổ thể của 風
199
麦
Mạch
Giản thể của 麥
213
龟
Quy
Giản thể của 龜
8 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
8 nét
167
金 (釒)
Kim
jīn
かね-kane
금-geum
Kim loại, vàng , tiền (như hiện kim )
168
長 (镸, 长)
Trường Trưởng
cháng
ながい-nagai
길장(변)-giljang(byeon)
Dài (như Trường Sơn ) Đứng đầu nhóm (như Bộ Trưởng )
169
門 (门)
Môn
mén
もん-mon
문문-munmun
Cửa 2 cánh Lĩnh vực (như môn học, chuyên môn )
170
阜 (阝~)
Phụ
fù
ぎふのふ-gifunofu
언덕부(좌부변)- eondeokbu(jwabubyeon)
Đống đất, gò đất
171
隶[ c 9]
Đãi
lì
れいづくり-reizukuri
미칠이-michiri
Theo kịp
172
隹
Chuy
zhuī
ふるとり-furutori
새추-saechu
Chim đuôi ngắn (nói chung)
173
雨, ⻗
Vũ
yǔ
あめ-ame
비우-biu
Mưa (như vũ kế, hô phong hoán vũ )
174
青 (靑)
thanh
qīng
あお-ao
푸를청-pureulcheong
Màu xanh lam (như thanh thiên ). Trẻ (như thanh xuân )
176
靣
Diện
Dị thể của 面
195
鱼
Ngư
Giản thể của 魚
205
黾
Mãnh
Giản thể của 黽
208
鼡
Thử
Dị thể của 鼠
210
斉
Tề
Kanji Tân tự thể của 齊
211
齿
Xỉ
Giản thể của 齒
9 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
9 nét
175
非
Phi
fēi
あらず-arazu
아닐비-anilbi
Không đúng (như phi lý )
176
面 (靣)
Diện
miàn
めん-men
낯면-natmyeon
Mặt, bề mặt (như diện tích )
177
革
Cách
gé
かくのかわ- kakunokawa
가죽혁-gajukhyeok
Da Thay đổi (như cải cách, cách mạng, cách chức )
178
韋 (韦)
Vi
wéi
なめしがわ- nameshigawa
가죽위-gajugwi
Da thú
179
韭
Cửu
jiǔ
にら-nira
부추구-buchugu
Rau phỉ (hẹ)
180
音
Âm
yīn
おと-oto
소리음-sorieum
Âm thanh, tiếng (động)
181
頁 (页)
Hiệt
yè
おおがい-ōgai
머리혈-meorihyeol
Trang giấy
182
風 (凬, 风)
Phong
fēng
かぜ-kaze
바람풍-barampung
Gió. Phong tục
183
飛 (飞)
Phi
fēi
とぶ-tobu
날비-nalbi
Bay
184
食 (飠, 饣)
Thực
shí
しょく-shyoku
밥식(변)-bapsik(byeon)
Ăn (như nhật thực, ẩm thực )
185
首
Thủ
shǒu
くび-kubi
머리수-meorisu
Cái đầu. Đứng đầu (như thủ lĩnh , thủ tướng , thủ đô )
186
香
Hương
xiāng
においこう-nioikō
향기향-hyanggihyang
Mùi hương, hương thơm
10 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
10 nét
187
馬 (马)
Mã
mǎ
うま-uma
말마-malma
Ngựa
188
骨, ⻣, ⾻
Cốt
gǔ
ほね-hone
벼골-byeogol
Xương (như tro cốt )
189
高 (髙)
Cao
gāo
たかい-takai
높을고-nopeulgo
Cao, đắt
190
髟
Bưu Tiêu
biāo
かみがしら- kamigashira
터럭발-teoreokbal
Tóc dài
191
鬥
Đấu
dòu
とうがまえ-tōgamae
싸울투-ssaultu
Chiến đấu, chống lại
192
鬯
Sưởng
chàng
ちょう-chyō
울창주창- ulchangjuchang
Rượu nếp thơm
193
鬲
Lịch Cách
lì
かなえ-kanae
다리굽은솥력- darigubeunsotryeok
Món đồ 3 chân giống cái đỉnh Tên một quốc gia cổ
194
鬼
Quỷ
guǐ
おに-oni
귀신귀-gwisingwi
Ác quỷ
212
竜
Long
Kanji Tân tự thể của 龍[ c 10]
11 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
11 nét
195
魚 (鱼)
Ngư
yú
うお-uo
물소기어-mulgogieo
Con Cá
196
鳥 (鸟)
Điểu
niǎo
とり-tori
새조-saejo
Con Chim
197
鹵[ c 11]
Lỗ
lǔ
ろ-ro
짠땅로-jjanddangro
Đất mặn, mỏ muối
198
鹿
Lộc
lù
しか-shika
사슴록-saseumrok
Hươu (như tuần lộc )
199
麥 (麦)
Mạch
mài
むぎ-mugi
보리맥-borimaek
Lúa tẻ, lúa mạch
200
麻
Ma
má
あさ-asa
삼마-samma
Cây gai
203
黒
Hắc
Kanji Tân tự thể của 黑
213
⻲
Quy
Kanji Tân tự thể của 龜
12 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
12 nét
201
黃, 黄
Hoàng
huáng
きいろ-kīru
누를황-nureulhwang
Màu vàng tươi
202
黍
Thử
shǔ
きび-kibi
기장서-gijangseo
Lúa nếp
203
黑 (黒)
Hắc
hēi
くろ-kuro
검을흑-geomeulheuk
Màu đen thui
204
黹
Chỉ
zhǐ
ふつ-futsu
바느질할치- baneujilhalchi
May áo, khâu vá
211
⻭
Xỉ
Kanji Tân tự thể của 齒
13 nét
STT
Bộ thủ
Hán Việt
Bính âm
Tiếng Nhật
Tiếng Triều Tiên
Ngữ nghĩa
13 nét
205
黽 (黾)
Mãnh Mẫn
mǐn
べん-ben
맹꽁이맹-maengggong
Con ếch. Cố gắng
206
鼎
Đỉnh
dǐng
かなえ-kanae
솥정-sotjeong
Cái đỉnh
207
鼓, 鼔
Cổ
gǔ
つづみ-tsuzumi
북고-bukgo
Cái trống
208
鼠 (鼡)
Thử
shǔ
ねずみ-nezumi
쥐서-jwiseo
Chuột (như tùng thử con sóc, gặm nhấm giống chuột)
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét
Mã Unicode của các bộ thủ
Bộ thủ Khang Hy Khoảng mã U+2F00..U+2FDF (224 điểm mã) Mặt phẳng BMP Kiểu chữ Han (chữ Hán) Tập ký hiệu CJK Radical Được chỉ định 214 điểm mã Không sử dụng 10 điểm mã dành riêng Chuẩn nguồn CNS 11643-1992 Lịch sử phiên bản Unicode 3.0 214 (+214)
Ghi chú : “Unicode character database” . The Unicode Standard .
Các bộ thủ sử dụng mã Unicode riêng biệt so với các chữ Hán. Ví dụ như, bộ "nhất" (一) có mã U+2F00 trong khi chữ "nhất" (一) lại có mã là U+4E00. Các bộ thủ phụ thêm được tìm thấy trong các mã Bộ thủ CJK bổ sung (2E80–2EFF).
Bộ thủ CJK bổ sung Xem bản PDF
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F
U+2E8x
⺀
⺁
⺂
⺃
⺄
⺅
⺆
⺇
⺈
⺉
⺊
⺋
⺌
⺍
⺎
⺏
U+2E9x
⺐
⺑
⺒
⺓
⺔
⺕
⺖
⺗
⺘
⺙
⺛
⺜
⺝
⺞
⺟
U+2EAx
⺠
⺡
⺢
⺣
⺤
⺥
⺦
⺧
⺨
⺩
⺪
⺫
⺬
⺭
⺮
⺯
U+2EBx
⺰
⺱
⺲
⺳
⺴
⺵
⺶
⺷
⺸
⺹
⺺
⺻
⺼
⺽
⺾
⺿
U+2ECx
⻀
⻁
⻂
⻃
⻄
⻅
⻆
⻇
⻈
⻉
⻊
⻋
⻌
⻍
⻎
⻏
U+2EDx
⻐
⻑
⻒
⻓
⻔
⻕
⻖
⻗
⻘
⻙
⻚
⻛
⻜
⻝
⻞
⻟
U+2EEx
⻠
⻡
⻢
⻣
⻤
⻥
⻦
⻧
⻨
⻩
⻪
⻫
⻬
⻭
⻮
⻯
U+2EFx
⻰
⻱
⻲
⻳
Chú thích
1.^ Theo Unicode phiên bản 6.3
Chú thích
Cước chú
^ Dễ nhầm với chữ "tài" (才), có nghĩa là "tuổi" hay "tài năng". Chữ "tài" cũng thuộc bộ "thủ".
^ Dễ nhầm với bộ "nhật" (日)
^ Đứng một mình nó là chữ "vương" (王), nghĩa là "vua". Chữ "vương" cũng thuộc bộ "ngọc".
^ Dễ nhầm với bộ "nguyệt" (月).
^ Theo từ điển Hán Việt Thiều Chửu , ngày xưa khi vải gấp lại, một nếp gọi là "nhất thất" (一疋).
^ Cùng nghĩa với 祇.
^ Sâu có chân là trùng (虫).
^ Ngày xưa người ta dùng vỏ sò ốc để làm tiền tiêu dùng, vì vậy những chữ nói về tiền tài thường mang bộ bối 貝 ở bên.
^ Đứng một mình nó cũng có thể là giản thể của chữ "lệ" (隸).
^ 龍 nguyên mẫu là hình con rồng từ hoàn chỉnh, đeo vũ vua, còn 竜 là hình khuôn mặt con rồng.
^ Giản thể của 鹵 là chữ 卤, nhưng được xếp vào bộ "bốc" 卜.
Nguồn dẫn
1 nét 2 nét 3 nét 4 nét 5 nét 6 nét 7 nét 8 nét 9 nét 10 nét 11 nét 12 nét 13 nét 14 nét 15 nét 16 nét 17 nét