Bộ Vi (囗)

←  (Khẩu) (Vi) (Thổ) →
(U+56D7) "vây quanh"
Bính âm:wéi
Chú âm phù hiệu:ㄨㄟˊ
Quốc ngữ La Mã tự:wei
Wade–Giles:wei2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:wàih
Việt bính:wai4
Pe̍h-ōe-jī:ûi
Kana:イ, かこむ i, kakomu
Kanji:国構 kunigamae
Hangul:에운담 eundam
Hán-Hàn:위 wi
Cách viết:

Bộ Vi (囗), nghĩa là "vây quanh" (trong từ chu vi, phạm vi), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 118 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Lưu ý phân biệt bộ Vi (囗) và bộ Khẩu (口). Bộ Vi thường có chữ ở bên trong còn bộ Khẩu thì không.

Chữ dùng bộ Vi (囗)

Số nét Chữ
3 nét
5 nét 囙 囚 四 囜
6 nét 囝 回 囟 因 囡 团 団
7 nét 囤 囥 囦 囧 囨 囩 囪 囫 囬 园 囮 囯 困 囱 囲 図 围 囵 囶 囷 囸
8 nét 囹 固 囻 囼 国 图
9 nét 囿 圀
10 nét 圁 圂 圃 圄 圅 圆
11 nét 圇 圈 圉 圊 國
12 nét 圌 圍 圎 圏 圐
13 nét 圑 園 圓 圔 圕
14 nét 圖 圗 團 圙
15 nét
16 nét 圛 圜
22 nét
26 nét

Tham khảo

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Liên kết ngoài