Dubai Tennis Championships 2019
Dubai Tennis Championships 2019 (còn được biết đến với Dubai Duty Free Tennis Championships vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt ATP World Tour 500 của ATP Tour 2019[1] và của WTA Premier của WTA Tour 2019[2]. Cả hai sự kiện đều được diễn ra tại Aviation Club Tennis Centre ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Giải nữ sẽ diễn ra từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 2, và giải nam diễn ra từ ngày 25 tháng 2 đến ngày 2 tháng 3.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
1/16
|
1/32
|
1/56
|
Q
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
500
|
300
|
180
|
90
|
45
|
0
|
—
|
20
|
10
|
0
|
Đôi nam
|
0
|
—
|
45
|
25
|
Đơn nữ
|
900
|
585
|
350
|
190
|
105
|
60
|
1
|
30
|
20
|
1
|
Đôi nữ
|
1
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Tiền thưởng
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
1/16
|
1/32
|
1/56
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
$523,330
|
$256,565
|
$129,100
|
$65,655
|
$34,100
|
$17,980
|
—
|
$3,980
|
$2,030
|
Đôi nam*
|
$157,570
|
$77,140
|
$38,690
|
$19,860
|
$10,270
|
—
|
—
|
—
|
Đơn nữ
|
$520,615
|
$260,310
|
$130,030
|
$59,960
|
$29,695
|
$15,240
|
$7,835
|
$4,360
|
$2,245
|
Đôi nữ*
|
$148,845
|
$75,310
|
$37,275
|
$18,765
|
$9,510
|
$4,695
|
—
|
—
|
—
|
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 11 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
- Trước giải đấu
Bỏ cuộc
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 11 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
- Trước giải đấu
- Trong giải đấu
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP World Tour Masters 1000 | |
---|
ATP World Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Halle (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington D.C. (S, D)
- Bắc Kinh (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Viên (S, D)
- Basel (S, D)
|
---|
ATP World Tour 250 |
- Brisbane (S, D)
- Doha (S, D)
- Pune (S, D)
- Auckland (S, D)
- Sydney (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Sofia (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Uniondale (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Marseille (S, D)
- São Paulo (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Budapest (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Antalya (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Båstad (S, D)
- Newport (S, D)
- Umag (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Thành Đô (S, D)
- Thâm Quyến (S, D)
- Antwerp (S, D)
- Moscow (S, D)
- Stockholm (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|
---|
Grand Slam | |
---|
WTA Premier Mandatory | |
---|
WTA Premier 5 | |
---|
WTA Premier |
- Brisbane (S, D)
- Sydney (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Doha (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Birmingham (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- San Jose (S, D)
- Trịnh Châu (S, D)
- Osaka (S, D)
- Moscow (S, D)
|
---|
WTA International |
- Auckland (S, D)
- Thâm Quyến (S, D)
- Hobart (S, D)
- Hua Hin (S, D)
- Budapest (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- Lugano (S, D)
- İstanbul (S, D)
- Prague (S, D)
- Rabat (S, D)
- Nuremberg (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- 's-Hertogenbosch (S, D)
- Nottingham (S, D)
- Santa Ponsa (S, D)
- Bucharest (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Jūrmala (S, D)
- Palermo (S, D)
- Washington D.C. (S, D)
- New York City (S, D)
- Hiroshima (S, D)
- Nam Xương (S, D)
- Quảng Châu (S, D)
- Seoul (S, D)
- Tashkent (S, D)
- Linz (S, D)
- Thiên Tân (S, D)
- Luxembourg City (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|