Kiki Bertens
Kiki Bertens (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈkiki ˈbɛrtəns]; sinh ngày 10 tháng 12 năm 1991) là một cựu vận động viên quần vợt người Hà Lan đã lên chuyên nghiệp vào năm 2009. Thứ hạng đánh đơn WTA cao nhất của cô là vị trí số 4 thế giới khi cô đạt được vào ngày 13 tháng 5 năm 2019, trở thành tay vọt nữ người Hà Lan có thứ hạng cao nhất từ trước đến nay. Thứ hạng đánh đôi cao nhất của cô là vị trí số 16 trên thế giới đạt được vào ngày 16 tháng 4 năm 2018. Đến nay, cô đã giành được 10 danh hiệu đơn và 10 danh hiệu đôi tại cấp độ WTA Tour trong đó có Cincinnati Open 2018 và Madrid Open 2019. Bertens được cho là sở trường mặt sân đất nện, nhưng cũng thành công trên mặt sân cứng. Cô được huấn luyện bởi Raemon Sluiter. Thống kê sự nghiệp
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.
Đơn Grand Slam
Đôi Grand Slam
Tham khảoLiên kết ngoàiWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kiki Bertens.
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia