Danh sách quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa Bảng biểu bên dưới liệt kê các Danh sách quốc gia
A
B
C
D
E
F
G
H
I
Quốc gia (tên Anh/Việt)
|
Thủ đô (tên Anh/Việt)
|
Quốc gia (tên gốc)
|
Thủ đô (tên gốc)
|
Ngôn ngữ bản địa/chính thức (hệ chữ viết)
|
Iceland/Băng Đảo |
Reykjavík |
Ísland |
Reykjavík |
tiếng Iceland
|
India/Ấn Độ |
New Delhi |
Bharôt ভাৰত Bharot ভারত India Bhārat ભારત Bhārat,Hindustān भारत, हिंदुस्तान Bhārata ಭಾರತ Hindōstān ہندوستان Bhārat भारत Inḍya,Bhāratam ഇന്ത്യ, ഭാരതം Bhārat भारत Bhārat भारत Bharôtô ଭାରତ Bhārat,Hindustān ਭਾਰਤ, ਹਿੰਦੁਸਤਾਨ Bhāratam भारतम् Bhāratu,Hindustānu ڀارت، هندستان Indiyā,Bārata இந்தியா, பாரத Bhāratadēsham,Inḍiyā భారత దేశం, ఇండియా Hindostān,Bhārat ہندوستان، بھارت |
Nôya Dilli নয়া দিল্লী Nôea Dilli নয়া দিল্লী New Delhi Navī Dilhī નવી દિલ્હી Naī Dillī नई दिल्ली Nava Dehali ನವ ದೆಹಲಿ Dilī دِلى Navī Dillī नवी दिल्ली Nyūḍalhi ന്യൂഡല്ഹി Navī Dillī नवी दिल्ली
Nūadillī ନୂଆଦିଲ୍ଲୀ Navīñ Dillī ਨਵੀਂ ਦਿੱਲੀ Nava Dehalī दिल्ली Naīñ Dihlī نئين دهلي Puduḍilli புதுடில்லி Nyūḍhillī న్యూఢిల్లీ Naī Dĕhlī, Naī Dillī نئی دہلی، نئی دلی |
tiếng Assam (Chữ Assam) tiếng Bengal (Chữ Bengal) tiếng Anh tiếng Gujarat (Chữ Gujarāt) tiếng Hindi (Chữ Devanagari) tiếng Kannada (Chữ Kannada) tiếng Kashmir (Chữ Perso-Ả Rập) tiếng Konkan (Chữ Devanagari) tiếng Malayalam (Chữ Malayalam) tiếng Marath (Chữ Devanagari) tiếng Nepal (Chữ Devanagari) tiếng Oriya (Oriya script) tiếng Punjab (Chữ Gurmukh) tiếng Phạn (Chữ Devanagari) tiếng Sindh (Chữ Perso-Ả Rập) tiếng Tamil (Chữ Tamil) tiếng Telugu (Chữ Telugu) tiếng Urdu (Chữ Perso-Ả Rập)
|
Indonesia/Nam Dương |
Jakarta |
Indonesia |
Jakarta |
tiếng Indonesia
|
Iran/Ba Tư |
Tehran |
Īrān ایران
|
Tehrān تهران |
tiếng Ba Tư (Chữ Perso-Ả Rập)
|
Iraq |
Baghdad |
Al-'Iraq العراق |
Baghdad بغداد |
tiếng Ả Rập và tiếng Kurd (Chữ Ả Rập)
|
Ireland/Ái Nhĩ Lan |
Dublin |
Éire Ireland |
Baile Átha Cliath Dublin |
tiếng Ireland tiếng Anh
|
Đảo Man |
Douglas |
Isle of Man Ellan Vannin |
Douglas Doolish |
tiếng Anh tiếng Man
|
Israel |
Jerusalem/Gia Liêm |
ישראל Israel |
י' ירושלים'Jerusalem |
Hebrew tiếng Anh
|
Italy/Italia/Ý/Ý Đại Lợi |
Rome/Roma/La Mã |
Italia |
Roma |
tiếng Ý
|
J
K
L
M
N
O
Quốc gia (tên Anh/Việt)
|
Thủ đô (tên Anh/Việt)
|
Quốc gia (tên gốc)
|
Thủ đô (tên gốc)
|
Ngôn ngữ bản địa/chính thức (hệ chữ viết)
|
Oman |
Muscat |
‘Umān عُمان |
Masqaṭ مسقط |
tiếng Ả Rập (Chữ Ả Rập)
|
P
Q
Quốc gia (tên Anh/Việt)
|
Thủ đô (tên Anh/Việt)
|
Quốc gia (tên gốc)
|
Thủ đô (tên gốc)
|
Ngôn ngữ bản địa/chính thức (hệ chữ viết)
|
Qatar |
Doha |
Qaṭar قطر |
Ad-Dawḥah الدوحة |
tiếng Ả Rập (Chữ Ả Rập)
|
R
S
T
U
V
W, X, Y, Z
Tham khảo
- ^ a b c d e Not universally recognised Lỗi chú thích: Thẻ
<ref> không hợp lệ: tên “disputed” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
- ^ tiếng Bungary và tiếng Nga có thể chuyển đổi theo nhiều cách khác nhau, dod o91 thường có hai dạng chuyển ngữ được sử dụng nhiều nhất được nêu ở đây.
- ^ Bairiki Village is the former Thủ đô of Kiribati và is still the seat of thePresidency, but the official Thủ đô is now Nam Tarawa.
- ^ Brades Estate là Thủ đô thực tế kể từ sau vụ phun trào núi lửa năm 1995 bao phủ toàn bộ Thủ đô Hiến pháp (de jure) Plymouth, khiến người dân không thể cư trú.
- ^ Nauru is the only Quốc gia in the world without an official Thủ đô.
- ^ The Quốc gia has a third official language in New Zealand Sign Language.
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Countries và languages lists
|