Thành phố Panama
Hiệu kỳ Huy hiệu Trực thuộc Huyện Panamá Thành lập 15 tháng 8, 1519 Người sáng lập Pedro Arias Dávila • Thị trưởng José Isabel Blandón Figueroa • Thành phố 275 km2 (106 mi2 ) • Vùng đô thị 2.560,8 km2 (988,7 mi2 ) Độ cao 2 m (7 ft) • Thành phố 880.691 • Mật độ 5.750/km2 (7.656/mi2 ) • Đô thị 430.299 [ 1] Múi giờ UTC−5 Mã điện thoại 507 Thành phố kết nghĩa Đài Bắc , Fort Lauderdale , Guadalajara , Incheon , Miami , Tel Aviv , Paita, Thành phố México , Madrid , San Diego , Manila , Barranquilla , Callao HDI (2007)0,870 – rất cao [ 2] Website mupa.gob.pa
Thành phố Panama (Tây Ban Nha: Ciudad de Panamá ; phát âm [sjuˈða(ð) ðe panaˈma] ) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Cộng hòa Panama .[ 3] [ 4] Dân số đô thị là 430.299 người,[ 1] nội thành thành phố có dân số 880.691 người, còn vùng đô thị rộng hơn có dân số 1.526.421 người.[ 1] Thành phố tọa lạc bên mặt Thái Bình Dương của kênh đào Panama , ở tỉnh Panama . Thành phố là trung tâm hành chính và chính trị của đất nước, cũng như một nơi tập trung thương mại và hoạt động ngân hàng.[ 5] Đây được xem là một thành phố "Beta-Global" , một trong ba thành phố Trung Mỹ nằm trong nhóm này.[ 6]
Sân bay quốc tế Tocumen , sân bay lớn nhất và bận rộn nhất Trung Mỹ , có những chuyến bay hằng ngày đến các địa điểm lớn trên thế giới. Thành phố Panama, cùng Curitiba , Brasil , được chọn là thủ đô văn hóa châu Mỹ năm 2003. Thành phố thuộc top 5 các nơi để nghỉ hưu trên thế giới, theo tạp chí International Living .
Thành phố Panama được thành lập ngày 15 tháng 8, 1519, bởi conquistador người Tây Ban Nha Pedro Arias Dávila . Thành phố là nơi khởi đầu cho những cuộc viễn chinh mà đã dẫn đến sự sụp đổ của Đế quốc Inca tại Peru.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Panama City (1971–2000)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
33.4 (92.1)
34.2 (93.6)
34.8 (94.6)
35.4 (95.7)
34.5 (94.1)
33.8 (92.8)
33.9 (93.0)
33.9 (93.0)
32.9 (91.2)
32.6 (90.7)
32.9 (91.2)
33.3 (91.9)
33.8 (92.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
18.5 (65.3)
18.4 (65.1)
18.4 (65.1)
19.5 (67.1)
21.1 (70.0)
21.3 (70.3)
21.0 (69.8)
20.9 (69.6)
21.0 (69.8)
20.8 (69.4)
20.3 (68.5)
19.2 (66.6)
20.0 (68.0)
Lượng mưa trung bình mm (inches)
29.3 (1.15)
10.1 (0.40)
13.1 (0.52)
64.7 (2.55)
225.1 (8.86)
235.0 (9.25)
168.5 (6.63)
219.9 (8.66)
253.9 (10.00)
330.7 (13.02)
252.3 (9.93)
104.6 (4.12)
1.907,2 (75.09)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.1 mm)
2.9
1.3
1.4
4.9
15.0
16.0
14.0
15.0
17.0
20.0
16.0
7.5
131.0
Số giờ nắng trung bình tháng
228.9
245.2
183.9
173.1
108.5
116.3
106.1
118.1
99.2
103.9
139.8
120.5
1.743,5
Nguồn 1: Tổ chức Khí tượng Thế giới [ 7]
Nguồn 2: ETESA (sunshine data recorded at Albrook Field)[ 8]
Chú thích
^ a b c “Cuadro 11. Superficie, población y densidad de población en la República, según Provincia, Comarca indígena, Distrito y Corregimiento: Censos de 1990, 2000 y 2010” . Instituto Nacional de Estadística y Censo, Contraloría General de la República de Panamá. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016 .
^ “Informe de Desarrollo Humano en Panamá” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2010 .
^ Real Academia de la Lengua Española (tháng 10 năm 2005). “Diccionario panhispánico de dudas. Apéndice 5: Lista de países y capitales, con sus gentilicios” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2011 .
^ Real Academia Española y Asociación de Academias de la Lengua Española, «Lista de países y capitales, con sus gentilicios», Ortografía de la lengua española , Madrid, Espasa Panamá.1 País de América. , tr. 726, ISBN 978-84-670-3426-4 , GENT. panameño -ña . CAP. Panamá.Panamá.2 Capital de Panamá.
^ “Investing in Panama” . BusinessPanama.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010 .
^ www.lboro.ac.uk Lưu trữ 2016-08-11 tại Wayback Machine The World According to GaWC 2008 – Retrieved on 2010-10-10
^ “World Weather Information Service - Panama City” . World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013 .
^ “Datos Históricos: Estación Albrook Field” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Empresa de Transmision Electrica S.A. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013 .
Bắc Mỹ
Basse-Terre , Guadeloupe ·
Basseterre , Saint Kitts và Nevis ·
Belmopan , Belize ·
Bridgetown , Barbados ·
Castries , Saint Lucia ·
Charlotte Amalie , Quần đảo Virgin thuộc Mỹ ·
Cockburn Town , Quần đảo Turks và Caicos ·
Fort-de-France , Martinique ·
George Town , Quần đảo Cayman ·
Thành phố Guatemala , Guatemala ·
Gustavia , Saint-Barthélemy ·
Hamilton , Bermuda ·
La Habana , Cuba ·
Kingston , Jamaica ·
Kingstown , Saint Vincent và Grenadines ·
Kralendijk , Bonaire ·
Managua , Nicaragua ·
Marigot , Saint-Martin ·
Thành phố Mexico , México ·
Nassau , Bahamas ·
Nuuk , Greenland ·
Oranjestad , Aruba ·
Oranjestad , Sint Eustatius ·
Ottawa , Canada ·
Thành phố Panama , Panama ·
Philipsburg , Sint Maarten ·
Plymouth , Montserrat ·
Port of Spain , Trinidad và Tobago ·
Port-au-Prince , Haiti ·
Road Town , Quần đảo Virgin thuộc Anh ·
Roseau , Dominica ·
Saint-Pierre , Saint-Pierre và Miquelon ·
San José , Costa Rica ·
San Juan , Puerto Rico ·
San Salvador , El Salvador ·
Santo Domingo , Cộng hòa Dominica
St. George's , Grenada ·
St. John's , Antigua và Barbuda ·
Tegucigalpa , Honduras ·
The Bottom , Saba ·
The Valley , Anguilla ·
Washington, D.C. , Hoa Kỳ ·
Willemstad , Curaçao
Nam Mỹ Asunción ,
Paraguay · Bogotá ,
Colombia · Brasília ,
Brasil · Buenos Aires ,
Argentina · Caracas ,
Venezuela · Cayenne ,
Guyane thuộc Pháp · Georgetown ,
Guyana · La Paz ,
Bolivia · Lima ,
Peru · Montevideo ,
Uruguay · Paramaribo ,
Suriname · Quito ,
Ecuador · Santiago ,
Chile · Sucre ,
Bolivia · Stanley ,
Quần đảo Falkland