Georgetown, Guyana

Georgetown
Georgetown nhìn từ trên không trung
Tên hiệu: Garden city
Georgetown trên bản đồ Guyana
Georgetown
Georgetown
Vị trí tại Guyana
Tọa độ: 6°48′B 58°10′T / 6,8°B 58,167°T / 6.800; -58.167
Quốc gia Guyana
Đơn vị hành chínhDemerara-Mahaica
Established1781
Named29 tháng 4 năm 1812
Đặt tên theoGeorge III của Anh
Độ cao−6 ft (0 m)
Dân số (2009)
 • Thành phố239,227
 • Vùng đô thị354,964
Múi giờUTC-4, UTC-3
Thành phố kết nghĩaBình Nhưỡng, St. Louis, Phúc Châu, Port of Spain

Georgetownthủ đô và là thành phố lớn nhất ở Guyana, nằm ở vùng Demerara-Mahaica, dân số thành phố ước tính khoảng 239.227 người (2002). Thành phố này nằm bên bờ biển Đại Tây Dương ở cửa sông Demerara. Georgetown là trung tâm hành chính, tài chính và bán lẻ của Guyana.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Georgetown (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 28.6
(83.5)
28.9
(84.0)
29.2
(84.6)
29.5
(85.1)
29.4
(84.9)
29.2
(84.6)
29.6
(85.3)
30.2
(86.4)
30.8
(87.4)
30.8
(87.4)
30.2
(86.4)
29.1
(84.4)
29.6
(85.3)
Trung bình ngày °C (°F) 26.1
(79.0)
26.4
(79.5)
26.7
(80.1)
27.0
(80.6)
26.8
(80.2)
26.5
(79.7)
26.6
(79.9)
27.0
(80.6)
27.5
(81.5)
27.6
(81.7)
27.2
(81.0)
26.4
(79.5)
26.8
(80.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 23.6
(74.5)
23.9
(75.0)
24.2
(75.6)
24.4
(75.9)
24.3
(75.7)
23.8
(74.8)
23.5
(74.3)
23.8
(74.8)
24.2
(75.6)
24.4
(75.9)
24.2
(75.6)
23.8
(74.8)
24.0
(75.2)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 185.2
(7.29)
88.5
(3.48)
111.0
(4.37)
140.5
(5.53)
285.5
(11.24)
327.7
(12.90)
268.0
(10.55)
201.4
(7.93)
97.5
(3.84)
107.2
(4.22)
185.9
(7.32)
261.9
(10.31)
2.260,3
(88.99)
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) 16 10 10 12 19 23 21 15 9 9 12 18 174
Số giờ nắng trung bình tháng 201.0 208.6 219.7 197.9 178.8 156.7 201.6 233.7 229.8 235.3 210.9 186.6 2.460,6
Nguồn: NOAA[1]

Ghi chú

  1. ^ “Georgetown Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài