Mangan(II) fluoride Danh pháp IUPAC Manganese(II) fluoride Tên khác Manganơ fluoride Mangan đifluoride Số CAS 7782-64-1 PubChem 24528 Số RTECS OP0875000 Ảnh Jmol -3D ảnh SMILES InChI
1/2FH.Mn/h2*1H;/q;;+2/p-2
ChemSpider 22935 Công thức phân tử MnF2 Khối lượng mol 92,9348 g/mol,chính xác: 92,934855 g/mol Bề ngoài tinh thể hồng nhạt Khối lượng riêng 3,98 g/cm³ Điểm nóng chảy 856 °C (1.129 K; 1.573 °F) Điểm sôi 1.820 °C (2.090 K; 3.310 °F) Độ hòa tan trong nước1,06 g/100ml (20 °C) Độ hòa tan tạo phức với amonia , hydrazin MagSus +10,700·10-6 cm³/mol Chỉ dẫn R R20/21/22 , R36/37/38 Chỉ dẫn S S26 , S37/39 [ 1] Điểm bắt lửa không bắt lửa Anion khác Mangan(II) chloride Mangan(II) bromide Mangan(II) iodide Cation khác Tecneti(VI) fluoride Rheni(VII) fluoride Mangan(III) fluoride Mangan(IV) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong
trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Mangan(II) fluoride là hợp chất hóa học bao gồm mangan và fluoride có công thức MnF2 . Nó là một chất rắn kết tinh màu hồng nhạt, màu hồng nhạt là màu đặc trưng cho các hợp chất mangan(II). Nó được tạo ra bằng cách xử lý mangan hay các hợp chất của mangan(II) trong axit flohydric . Nó được sử dụng trong sản xuất các loại thủy tinh và laser đặc biệt.[ 2]
Hợp chất khác
MnF2 còn tạo một số hợp chất với NH3 , như:
MnF2 ·2 (?) NH3 – chất rắn màu nâu;[ 3]
MnF2 ·5NH3 ·H2 O – tinh thể gần như không màu (vàng rất nhạt);[ 3]
MnF2 ·6NH3 – chất rắn màu trắng.[ ghi chú 1]
MnF2 còn tạo một số hợp chất với N2 H4 , như MnF2 ·xN2 H4 (x = 1 hoặc 2) là bột màu trắng.[ 4]
Ghi chú
^ Hầu hết các muối MnX2 ·6NH3 đều có màu trắng.
Tham khảo
Hợp chất thông thường Muối chứa oxy Hợp chất hữu cơ
Hợp chất hai nguyên tố Khác