Terbi(III) fluoride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học TbF3 . Chất rắn màu trắng/xám này khó tan trong nước.[ 1] [ 4] Nó có thể được tạo ra bằng phản ứng giữa terbi(III) carbonat và 40% acid fluorhydric ở 40 °C.[ 5]
Ứng dụng
Terbi(III) fluoride được sử dụng để sản xuất terbi .[ 6]
2 TbF3 + 3 Ca → 3 CaF2 + 2 Tb
Tham khảo
^ a b c Villars, Pierre; Cenzual, Karin; Gladyshevskii, Roman (24 tháng 7 năm 2017). Handbook (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter GmbH & Co KG. tr. 89. ISBN 978-3-11-044540-4 .
^ a b Haynes, William M. (9 tháng 6 năm 2015). CRC Handbook of Chemistry and Physics, 96th Edition (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 4–94. ISBN 978-1-4822-6097-7 .
^ 雷春文. 氟化钇、铽、镱和镨的卫生标准[J]. 稀土信息, 1995 (Z1): 27.
^ 氟化铽 . Chemical Book. [2018-12-10]
^ 王亚军, 樊宏伟. 氟化铽的沉淀方法及组成研究[J]. 化学世界, 1999(11):575-578.
^ Schmidt, F. A., Peterson, D. T., & Wheelock, J. T. (1986). U.S. Patent No. 4,612,047. Washington, DC: U.S. Patent and Trademark Office.