Adelaide International 1 2023
Adelaide International 1 2023 là một giải quần vợt trong ATP Tour 2023 và WTA Tour 2023. Giải đấu là một phần của ATP Tour 250 và WTA 500 thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời ở Adelaide, Nam Úc, Úc. Đây là lần thứ 4 (nữ) và lần thứ 3 (nam) giải đấu được tổ chức. Giải đấu diễn ra tại Memorial Drive Tennis Centre từ ngày 1–8 tháng 1 năm 2023. Vòng loại giải đấu diễn ra vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Q
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
250
|
150
|
90
|
45
|
20
|
0
|
12
|
6
|
0
|
Đôi nam*
|
0
|
—
|
—
|
—
|
Đơn nữ
|
470
|
305
|
185
|
100
|
55
|
1
|
25
|
13
|
1
|
Đôi nữ*
|
1
|
—
|
—
|
—
|
—
|
*mỗi đội
Tiền thưởng
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
Vòng 1/16
|
Vòng 1/32
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
$94,560
|
$55,035
|
$32,150
|
$18,175
|
$10,655
|
$6,340
|
$3,385
|
$1,815
|
Đôi nam *
|
$33,580
|
$17,550
|
$9,260
|
$5,140
|
$2,820
|
$1,570
|
—
|
—
|
Đơn nữ
|
$120,150
|
$74,161
|
$43,323
|
$20,465
|
$11,145
|
$7,500
|
$5,590
|
$2,860
|
Đôi nữ*
|
$40,100
|
$24,300
|
$13,900
|
$7,200
|
$5,750
|
$4,350
|
—
|
—
|
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Rút lui
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022[1]
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022
Vận động viên khác
Đặc cách:
Rút lui
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Adelaide International tournaments
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Dubai (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Halle (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington (S, D)
- Bắc Kinh (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Basel (S, D)
- Viên (S, D)
|
---|
ATP Tour 250 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Pune (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Auckland (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Dallas (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Marseille (S, D)
- Doha (S, D)
- Santiago (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Estoril (S, D)
- Banja Luka (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Båstad (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Newport (S, D)
- Umag (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Thành Đô (S, D)
- Châu Hải (S, D)
- Astana (S, D)
- Antwerp (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Metz (S, D)
- Tel Aviv (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|
---|
Grand Slam | |
---|
WTA 1000 | |
---|
WTA 500 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Abu Dhabi (S, D)
- Doha (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Berlin (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Washington DC (S, D)
- San Diego (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Trịnh Châu (S, D)
|
---|
WTA 250 |
- Auckland (S, D)
- Hobart (S, D)
- Hua Hin (S, D)
- Lyon (S, D)
- Linz (S, D)
- Mérida (S, D)
- Austin (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- Rabat (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- Nottingham (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Birmingham (S, D)
- Bad Homburg (S, D)
- Budapest (S, D)
- Palermo (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Warsaw (S, D)
- Prague (S, D)
- Cleveland (S, D)
- Osaka (S, D)
- Quảng Châu (S, D)
- Ninh Ba (S, D)
- Hồng Kông (S, D)
- Seoul (S, D)
- Nam Xương (S, D)
- Monastir (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
| |
|