BNP Paribas Open 2023 - Đơn nữ

BNP Paribas Open 2023 - Đơn nữ
BNP Paribas Open 2023
Vô địchKazakhstan Elena Rybakina
Á quân Aryna Sabalenka
Tỷ số chung cuộc7–6(13–11), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Indian Wells Open · 2024 →

Elena Rybakina là nhà vô địch, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết, 7–6(13–11), 6–4. Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Rybakina.

Iga Świątek là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Rybakina.[2]

Hạt giống

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Ba Lan Iga Świątek (Bán kết)
02.   Aryna Sabalenka (Chung kết)
03.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 4)
04.   Tunisia Ons Jabeur (Vòng 3)
05.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 4)
06.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Tứ kết)
07.   Hy Lạp Maria Sakkari (Bán kết)
08.   Daria Kasatkina (Vòng 3)
09.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 2)
10.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vô địch)
11.   Veronika Kudermetova (Vòng 3)
12.   Liudmila Samsonova (Vòng 2)
13.   Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 3)
14.   Victoria Azarenka (Vòng 2)
15.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Tứ kết)
16.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 4)
17.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 4)
18.   Ekaterina Alexandrova (Vòng 2)
19.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 2, bỏ cuộc)
20.   Ba Lan Magda Linette (Vòng 2)
21.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 3)
22.   Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2, bỏ cuộc)
23.   Ý Martina Trevisan (Vòng 3)
24.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
25.   Croatia Petra Martić (Vòng 2)
26.   Anastasia Potapova (Vòng 3)
27.   Ukraina Anhelina Kalinina (Vòng 3)
28.   Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vòng 2)
29.   Croatia Donna Vekić (Vòng 2)
30.   Canada Leylah Fernandez (Vòng 3)
31.   Hoa Kỳ Amanda Anisimova (Vòng 2)
32.   Canada Bianca Andreescu (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Ba Lan Iga Świątek 6 6
România Sorana Cîrstea 2 3
1 Ba Lan Iga Świątek 2 2
10 Kazakhstan Elena Rybakina 6 6
PR Cộng hòa Séc Karolína Muchová 64 6 4
10 Kazakhstan Elena Rybakina 77 2 6
10 Kazakhstan Elena Rybakina 713 6
2 Aryna Sabalenka 611 4
7 Hy Lạp Maria Sakkari 4 7 6
15 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 6 5 1
7 Hy Lạp Maria Sakkari 2 3
2 Aryna Sabalenka 6 6
6 Hoa Kỳ Coco Gauff 4 0
2 Aryna Sabalenka 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Ba Lan I Świątek 6 6
Hoa Kỳ C Liu 77 6 Hoa Kỳ C Liu 0 1
LL Slovakia AK Schmiedlová 65 3 1 Ba Lan I Świątek 6 77
Q Tây Ban Nha R Masarova 6 4 4 32 Canada B Andreescu 3 61
WC Hoa Kỳ P Stearns 4 6 6 WC Hoa Kỳ P Stearns 6 4 3
32 Canada B Andreescu 4 6 6
1 Ba Lan I Świątek 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 3 1
20 Ba Lan M Linette 63 2
Montenegro D Kovinić 2 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 6 2 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 7 6 13 Brasil B Haddad Maia 1 6 4
Đức J Niemeier 5 4 Cộng hòa Séc K Siniaková 7 64 3
13 Brasil B Haddad Maia 5 77 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 L Samsonova 6 68 66
Hoa Kỳ B Pera 7 4 6 Hoa Kỳ B Pera 2 710 78
Ý L Bronzetti 5 6 3 Hoa Kỳ B Pera 3 1
România S Cîrstea 6 6 România S Cîrstea 6 6
Q Úc K Birrell 3 2 România S Cîrstea 6 0
19 Hoa Kỳ M Keys 1 0r
România S Cîrstea 6 4 7
5 Pháp C Garcia 4 6 5
30 Canada L Fernandez 6 6
WC Hoa Kỳ E Navarro 1 6 6 WC Hoa Kỳ E Navarro 2 4
WC Hoa Kỳ C McNally 6 1 1 30 Canada L Fernandez 4 77 1
LL Hungary D Gálfi 6 6 5 Pháp C Garcia 6 65 6
Hoa Kỳ D Collins 4 4 LL Hungary D Gálfi 1 77 4
5 Pháp C Garcia 6 64 6

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Tunisia O Jabeur 4 6 6
Bỉ M Zanevska 6 4 2 LL Ba Lan M Fręch 6 4 1
LL Ba Lan M Fręch 4 6 6 4 Tunisia O Jabeur 65 4
PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 77 6
Canada R Marino 2 2 PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
28 Cộng hòa Séc M Bouzková 1 1
PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 4 77 4
PR Cộng hòa Séc K Muchová 6 62 6
23 Ý M Trevisan 5 6 6
Q Đức L Siegemund 65 4 Hoa Kỳ M Brengle 7 1 2
Hoa Kỳ M Brengle 77 6 23 Ý M Trevisan 4 6 4
Kazakhstan Y Putintseva 3 6 4 PR Cộng hòa Séc K Muchová 6 3 6
PR Cộng hòa Séc K Muchová 6 4 6 PR Cộng hòa Séc K Muchová 77 6
14 V Azarenka 61 3

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Kazakhstan E Rybakina 78 77
Hoa Kỳ S Stephens 4 1 WC Hoa Kỳ S Kenin 66 65
WC Hoa Kỳ S Kenin 6 6 10 Kazakhstan E Rybakina 6 7
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 6 7 21 Tây Ban Nha P Badosa 3 5
Ý E Cocciaretto 3 5 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 2 5
21 Tây Ban Nha P Badosa 6 7
10 Kazakhstan E Rybakina 6 6
Q V Gracheva 3 0
25 Croatia P Martić 3 2
Q Bỉ Y Bonaventure 2 2 Q V Gracheva 6 6
Q V Gracheva 6 6 Q V Gracheva 6 6
Đức T Maria 7 6 8 D Kasatkina 4 4
Ý J Paolini 5 1 Đức T Maria 2 1
8 D Kasatkina 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Hy Lạp M Sakkari 2 6 6
WC Hoa Kỳ K Volynets 4 6 1 Hoa Kỳ S Rogers 6 4 0
Hoa Kỳ S Rogers 6 4 6 7 Hy Lạp M Sakkari 3 6 6
Ai Cập M Sherif 6 2 3 27 Ukraina A Kalinina 6 2 4
Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 0 6 6 Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 6 4 5
27 Ukraina A Kalinina 4 6 7
7 Hy Lạp M Sakkari 6 5 6
17 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 4 7 3
17 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 2 6 6
A Kalinskaya 6 6 A Kalinskaya 6 0 4
Hoa Kỳ A Parks 1 1 17 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 7
WC Hoa Kỳ A Li 1 2 11 V Kudermetova 1 5
A Blinkova 6 6 A Blinkova 3 4
11 V Kudermetova 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 7
WC Hoa Kỳ E Mandlik 6 5 77 WC Hoa Kỳ E Mandlik 1 5
Hoa Kỳ A Riske-Amritraj 3 7 61 15 Cộng hòa Séc P Kvitová 0 6 6
A Sasnovich 6 77 24 Latvia J Ostapenko 6 0 4
Estonia K Kanepi 3 65 A Sasnovich 5 6 2
24 Latvia J Ostapenko 7 3 6
15 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 3 713
3 Hoa Kỳ J Pegula 2 6 611
26 A Potapova 4 77 6
Q Serbia O Danilović 6 2 3 Trung Quốc Xiy Wang 6 64 2
Trung Quốc Xiy Wang 4 6 6 26 A Potapova 6 4 5
Q Hà Lan A Rus 3 3 3 Hoa Kỳ J Pegula 3 6 7
Ý C Giorgi 6 6 Ý C Giorgi 6 1 2
3 Hoa Kỳ J Pegula 3 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Swan 66 5 Q Tây Ban Nha C Bucșa 2 4
Q Tây Ban Nha C Bucșa 78 7 6 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Cộng hòa Séc L Nosková 79 6 Cộng hòa Séc L Nosková 4 3
România I-C Begu 67 1 Cộng hòa Séc L Nosková 78 6
31 Hoa Kỳ A Anisimova 66 3
6 Hoa Kỳ C Gauff 6 1 6
Q Thụy Điển R Peterson 3 6 4
22 Trung Quốc S Zhang 0r
Q Thụy Điển R Peterson 7 5 7 Q Thụy Điển R Peterson 3
Ukraina M Kostyuk 5 7 5 Q Thụy Điển R Peterson 3 6 6
Q Hoa Kỳ A Krueger 1 4 Thụy Sĩ J Teichmann 6 3 1
Thụy Sĩ J Teichmann 6 6 Thụy Sĩ J Teichmann 3 6 6
9 Thụy Sĩ B Bencic 6 3 3

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
WC Ukraina D Yastremska 6 6 WC Ukraina D Yastremska 1 2
Hungary A Bondár 3 4 16 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 61 6
Trung Quốc Xin Wang 6 6 Trung Quốc Xin Wang 2 77 2
Bỉ E Mertens 3 1 Trung Quốc Xin Wang 6 6
18 E Alexandrova 2 3
16 Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 6 4
2 A Sabalenka 6 2 6
29 Croatia D Vekić 6 2 2
Q Ukraina L Tsurenko 6 6 Q Ukraina L Tsurenko 2 6 6
Trung Quốc L Zhu 4 3 Q Ukraina L Tsurenko
PR E Rodina 6 7 2 A Sabalenka w/o
Pháp A Cornet 2 5 PR E Rodina 2 0
2 A Sabalenka 6 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Hungary Dalma Gálfi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Tây Ban Nha Cristina Bucșa (Vượt qua vòng loại)
  3. Varvara Gracheva (Vượt qua vòng loại)
  4. Tây Ban Nha Rebeka Masarova (Vượt qua vòng loại)
  5. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vòng 1)
  6. Diana Shnaider (Vòng 1)
  7. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vượt qua vòng loại)
  8. Kamilla Rakhimova (Vòng 1)
  9. Ukraina Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)
  10. Thụy Điển Rebecca Peterson (Vượt qua vòng loại)
  11. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  12. Brasil Laura Pigossi (Vòng 1)
  13. Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  14. Ý Sara Errani (Vòng loại cuối cùng)
  15. Đức Anna-Lena Friedsam (Vòng loại cuối cùng)
  16. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart (Vòng 1)
  17. Pháp Léolia Jeanjean (Vòng 1)
  18. Pháp Diane Parry (Vòng 1)
  19. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vòng 1)
  20. Úc Kimberly Birrell (Vượt qua vòng loại)
  21. Hungary Réka Luca Jani (Vòng 1)
  22. Ý Lucrezia Stefanini (Vòng 1)
  23. Đức Eva Lys (Vòng loại cuối cùng)
  24. Đức Laura Siegemund (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hungary Dalma Gálfi 6 6
Croatia Ana Konjuh 3 2
1 Hungary Dalma Gálfi 4 66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Swan 6 78
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Swan 6 6
Pháp Léolia Jeanjean 2 1

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Tây Ban Nha Cristina Bucșa 6 7
Erika Andreeva 3 5
2 Tây Ban Nha Cristina Bucșa 77 6
România Elena-Gabriela Ruse 63 4
România Elena-Gabriela Ruse 6 6
Cộng hòa Séc Tereza Martincová 1 4

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Varvara Gracheva 77 6
Croatia Petra Marčinko 62 4
3 Varvara Gracheva 77 66 6
15 Đức Anna-Lena Friedsam 65 78 4
Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera 1 0
Đức Anna-Lena Friedsam 6 6

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 7
Thụy Điển Mirjam Björklund 3 5
4 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 6
WC Hoa Kỳ Liv Hovde 2 2
Hoa Kỳ Liv Hovde 6 6
Hungary Réka Luca Jani 3 2

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Thụy Sĩ Viktorija Golubic 5 6 4
Serbia Olga Danilović 7 1 6
PR Serbia Olga Danilović 710 5 6
Slovenia Kaja Juvan 68 7 3
Slovenia Kaja Juvan 78 2 6
Ý Lucrezia Stefanini 66 6 1

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Diana Shnaider 60 7 0
Hà Lan Arantxa Rus 77 5 6
  Hà Lan Arantxa Rus 77 6
14 Ý Sara Errani 61 3
Thụy Sĩ Ylena In-Albon 4 2
Ý Sara Errani 6 6

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Bỉ Ysaline Bonaventure 77 6
Slovakia Viktória Kužmová 64 3
7 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 77
23 Đức Eva Lys 4 64
Ukraina Katarina Zavatska 2 62
Đức Eva Lys 6 77

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Kamilla Rakhimova 6 3 5
Nhật Bản Nao Hibino 4 6 7
  Nhật Bản Nao Hibino 1 6 3
20 Úc Kimberly Birrell 6 2 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 2 4
Úc Kimberly Birrell 6 6

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Ukraina Lesia Tsurenko 65 6 6
Hoa Kỳ Taylor Townsend 77 1 1
9 Ukraina Lesia Tsurenko 6 64 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 3 77 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 6 6
Pháp Diane Parry 4 2

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Thụy Điển Rebecca Peterson 6 6
Thụy Sĩ Simona Waltert 3 1
10 Thụy Điển Rebecca Peterson 7 77
WC Hoa Kỳ Caroline Dolehide 5 62
Hoa Kỳ Caroline Dolehide 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 1 2

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6
Hoa Kỳ Stephanie Yakoff 1 0
11 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 4 6 2
24 Đức Laura Siegemund 6 4 6
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 63 3
Đức Laura Siegemund 77 6

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Brasil Laura Pigossi 4 4
Hoa Kỳ Ashlyn Krueger 6 6
WC Hoa Kỳ Ashlyn Krueger 6 6
13 Ba Lan Magdalena Fręch 2 0
Hoa Kỳ Robin Montgomery 64 3
Ba Lan Magdalena Fręch 77 6

Tham khảo

  1. ^ “Swiatek wins 11th straight match to claim Indian Wells title, rises to World No.2”. Women's Tennis Association. 20 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Rybakina dominates No.1 Swiatek to make Indian Wells final”. Women's Tennis Association. 17 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Untuk kegunaan lain, lihat Salak (disambiguasi). Salak Buah salak Klasifikasi ilmiah Domain: Eukaryota Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Tracheophyta (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Monokotil (tanpa takson): Commelinids Ordo: Arecales Famili: Arecaceae Genus: Salacca Spesies: S. zalacca Nama binomial Salacca zalacca(Gaertn.) Voss Sinonim Salacca edulis Reinw.Calamus zalacca Gaertn. Salak (Salacca zalacca) adalah sejenis palma dengan buah yang biasa dimakan. Salak dikenal juga s…

У этого термина существуют и другие значения, см. Тур. Запрос «Bos taurus primigenius» перенаправляется сюда; см. также другие значения. † Тур Скелет тура Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:Вт…

Universitas Muhammadiyah TasikmalayaMuhammadiyah University of TasikmalayaLambang Universitas Muhammadiyah TasikmalayaMotoCerdas, Berkualitas dari Lokal untuk GlobalJenisPerguruan Tinggi SwastaDidirikan17 Oktober 2014; 9 tahun lalu (2014-10-17)AfiliasiPersyarikatan MuhammadiyahRektorDr. H. Ahmad Qonit AD, M.A.AlamatJl. Tamansari Km 2.5, Tasikmalaya, Jawa Barat, Indonesia, Situs webwww.untas.ac.id Universitas Muhammadiyah Tasikmalaya atau disingkat UMTAS, adalah sebuah universitas swasta yan…

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁地…

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6] 得…

Lauren Lapkus Lauren Lapkus (Evanston, 6 settembre 1985) è un'attrice e comica statunitense. È conosciuta per aver interpretato Dee Dee nella sitcom della NBC Are You There, Chelsea?,[1] Susan Fischer nella serie originale Netflix Orange Is the New Black[2] e Denise nella sitcom statunitense della CBS The Big Bang Theory. Indice 1 Biografia 2 Filmografia 2.1 Attrice 2.1.1 Cinema 2.1.2 Televisione 2.2 Doppiatrice 3 Doppiatrici italiane 4 Note 5 Altri progetti 6 Collegamenti este…

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助讀…

 本表是動態列表,或許永遠不會完結。歡迎您參考可靠來源來查漏補缺。 潛伏於中華民國國軍中的中共間諜列表收錄根據公開資料來源,曾潛伏於中華民國國軍、被中國共產黨聲稱或承認,或者遭中華民國政府調查審判,為中華人民共和國和中國人民解放軍進行間諜行為的人物。以下列表以現今可查知時間為準,正確的間諜活動或洩漏機密時間可能早於或晚於以下所歸類…

Southern Maine coastSouth Coastal Maine highlighted Southern Maine Coast is a region of the U.S. state of Maine. It commonly includes the coastal areas of York County and Cumberland County. Some notable towns are Biddeford, Kittery, York, Wells, Ogunquit, Kennebunk, Kennebunkport, Saco, Old Orchard Beach and Scarborough. The region also contains Portland, the largest city in the state. One of the first parts of Maine to be settled, early in the nineteenth century, the region was one of the most …

此條目論述以部分區域為主,未必有普世通用的觀點。 (2009年7月3日)請協助補充內容以避免偏頗,或討論本文的問題。 此條目需要补充更多来源。 (2009年7月3日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:房地产 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主…

Pour les articles homonymes, voir Pôle. Cet article est une ébauche concernant l’information géographique. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Le pôle antarctique sur une ancienne carte. Un pôle géographique est, en géographie, l'un des deux points de la surface d'un corps céleste où passe l'axe de rotation de ce corps, par exemple la Terre[1]. Un astre possède donc deux pôles géographiques…

Town in North Carolina, United StatesStantonsburg, North CarolinaTownMotto: The best Little town in North CarolinaStantonsburg, North CarolinaLocation within the state of North CarolinaCoordinates: 35°36′19″N 77°49′11″W / 35.60528°N 77.81972°W / 35.60528; -77.81972CountryUnited StatesStateNorth CarolinaCountyWilsonArea[1] • Total0.59 sq mi (1.52 km2) • Land0.59 sq mi (1.52 km2) • Wa…

  هذه المقالة عن بحر العرب. لمعانٍ أخرى، طالع بحر العرب (دارفور). بحر العربالموقع الجغرافي / الإداريالإحداثيات 18°N 66°E / 18°N 66°E / 18; 66جزء من المحيط الهندي دول الحوض  القائمة ... الهند — إيران — المالديف — سلطنة عمان — باكستان — الصومال — جمهورية اليمن الديمق…

42°22′28″N 71°07′01″W / 42.37444°N 71.11694°W / 42.37444; -71.11694 جامعة هارفارد Harvard University شعار جامعة هارفارد الشعار Veritas (الحقيقة) معلومات المؤسس جون هارفارد التأسيس 8 سبتمبر 1636 الانتماءات رابطة الجامعات الأمريكية رابطة اللبلاب المنحة المالية 36.4 مليار دولار أمريكي النوع جامعة خاصة …

Кеплеровы элементы орбиты (рис.1) Кеплеровы элементы — шесть элементов орбиты, определяющих положение небесного тела в пространстве в задаче двух тел: большая полуось ( a {\displaystyle a} ), эксцентриситет ( e {\displaystyle e} ), наклонение ( i {\displaystyle i} ), долгота восходящего узла ( Ω {\dis…

Mamiya Camera company Тип бизнес и предприятие Основание май 1940 Расположение  Япония: Токио Отрасль фотография Продукция фототовары Число сотрудников 200 Материнская компания Phase One A/S Сайт www.mamiyaleaf.com  Медиафайлы на Викискладе Среднеформатные фотоаппараты Mamiya C220 и C330. Mamiya Came…

American swimmer Paige ZeminaPersonal informationFull nameKathryn Paige ZeminaNicknamePaigeNational teamUnited StatesBorn (1968-02-15) February 15, 1968 (age 56)Boynton Beach, FloridaHeight6 ft 0 in (1.83 m)Weight154 lb (70 kg)SportSportSwimmingStrokesFreestyleCollege teamUniversity of Florida Medal record Women's swimming Representing the United States Olympic Games 1988 Seoul 4x100 m freestyle Goodwill Games 1986 Moscow 4x100 m freestyle 1986 Moscow 4x20…

Book by Alice Walker This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article possibly contains original research. Please improve it by verifying the claims made and adding inline citations. Statements consisting only of original research should be removed. (June 2009) (Learn how and when to remove this message) This article is written like a personal reflection, personal essay, or argum…

此條目或其章節有關播映中的電視節目,內容或許隨節目播出而有所更動。維基百科并非不经筛选的信息收集处。請留心記載正確資訊,在情報相對明确之後進行編輯更新。 news23类型新聞節目主演 小川彩佳(日语:小川彩佳) 國山哈桑(日语:国山ハセン) 山本惠里伽(日语:山本恵里伽) 高橋尚子 星浩(日语:星浩) 国家/地区 日本每集长度56分鐘(每週一至週四 2…

Women's national American football team representing the United States The United States women's national American football team represents the United States in international women's American football competitions. It is currently ranked no.1 in the IFAF. It is controlled by USA Football and is recognized by the International Federation of American Football (IFAF). History The original 45 women to compete for the USA played in the 2010 IFAF Women's World Championship in Stockholm, Sweden. They d…