BNP Paribas Open 2023 - Đơn nữ BNP Paribas Open 2023 - Đơn nữ |
---|
|
Vô địch | Elena Rybakina |
---|
Á quân | Aryna Sabalenka |
---|
Tỷ số chung cuộc | 7–6(13–11), 6–4 |
---|
|
Số tay vợt | 96 (12 Q / 8 WC ) |
---|
Số hạt giống | 32 |
---|
|
| |
Elena Rybakina là nhà vô địch, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết, 7–6(13–11), 6–4. Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Rybakina.
Iga Świątek là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Rybakina.[2]
Hạt giống
Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Nhánh 4
Nửa dưới
Nhánh 5
Nhánh 6
Nhánh 7
Nhánh 8
Vòng loại
Hạt giống
Vượt qua vòng loại
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng loại thứ 2
Vòng loại thứ 3
Vòng loại thứ 4
Vòng loại thứ 5
Vòng loại thứ 6
Vòng loại thứ 7
Vòng loại thứ 8
Vòng loại thứ 9
Vòng loại thứ 10
Vòng loại thứ 11
Vòng loại thứ 12
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
WTA 1000 | |
---|
WTA 500 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Abu Dhabi (S, D)
- Doha (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Berlin (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Washington DC (S, D)
- San Diego (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Trịnh Châu (S, D)
|
---|
WTA 250 |
- Auckland (S, D)
- Hobart (S, D)
- Hua Hin (S, D)
- Lyon (S, D)
- Linz (S, D)
- Mérida (S, D)
- Austin (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- Rabat (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- Nottingham (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Birmingham (S, D)
- Bad Homburg (S, D)
- Budapest (S, D)
- Palermo (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Warsaw (S, D)
- Prague (S, D)
- Cleveland (S, D)
- Osaka (S, D)
- Quảng Châu (S, D)
- Ninh Ba (S, D)
- Hồng Kông (S, D)
- Seoul (S, D)
- Nam Xương (S, D)
- Monastir (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
| |
|