Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25

Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian22 tháng 12 năm 2024 – 14 tháng 1 năm 2025
Địa điểm6 (tại 6 thành phố chủ nhà)
Số đội29
Thống kê giải đấu
Số trận đấu170
2024

Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25 là quá trình vòng loại của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25, mùa giải thứ 20 của Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức.

Tổng cộng có 12 đội sẽ đủ điều kiện để tham dự vòng chung kết, bao gồm cả những đội được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.[1]

Các đội bóng

29 đội bóng đã đăng ký tham dự mùa giải lần này từ vòng loại.[2] Các đội bóng được sắp xếp sẵn vào các bảng đấu dựa theo khu vực địa lý. Những đội bóng đóng vai trò là chủ nhà của bảng đấu vòng loại được đánh dấu bởi ký hiệu (H).

Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25 diễn ra vào ngày 12 tháng 12 năm 2024 tại trụ sở VFF, Hà Nội.

Bảng A
VT Đội
A1 Thể Công – Viettel (H)
A2 PVF–CAND
A3 Trung tâm bóng đá Đào Hà
A4 Nam Định
A5 Luxury Hạ Long
A6 Hà Nội
Bảng B
VT Đội
B1 PVF (H)
B2 Hoài Đức
B3 Phù Đổng Ninh Bình
B4 Sông Lam Nghệ An
B5 Công an Hà Nội
B6 Zantino Vĩnh Phúc
Bảng C
VT Đội
C1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H)
C2 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
C3 Bình Minh Quảng Ngãi
C4 Huế
C5 SHB Đà Nẵng
C6 Quảng Nam
Bảng D
VT Đội
D1 Bình Phước (H)
D2 Đắk Lắk
D3 Becamex Bình Dương
D4 Khánh Hòa
D5 Tây Nguyên Gia Lai
Bảng E
VT Đội
E1 Bà Rịa – Vũng Tàu (H)
E2 Sóc Trăng
E3 Thành phố Hồ Chí Minh
E4 Cần Thơ
E5 Đồng Nai
E6 Đồng Tháp

Thể thức

Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt tại địa điểm tập trung, tính điểm xếp hạng ở mỗi bảng. 6 đội xếp thứ nhất, 5 đội xếp thứ nhì có thành tích tốt nhất ở 6 bảng đấu sẽ lọt vào vòng chung kết. Trường hợp đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội nêu trên, đội nhì bảng có thành tích tốt còn lại cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[1]

  1. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
  8. Điểm kỷ luật (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Lịch thi đấu

Lịch thi đấu của mỗi lượt đấu như sau.

Lượt đấu Các ngày
Bảng B,C,D,E Bảng A
Lượt đấu 1 22 tháng 12 năm 2024 (2024-12-22) 23 tháng 12 năm 2024 (2024-12-23)
Lượt đấu 2 24 tháng 12 năm 2024 (2024-12-24) 25 tháng 12 năm 2024 (2024-12-25)
Lượt đấu 3 27 tháng 12 năm 2024 (2024-12-27)
Lượt đấu 4 30 tháng 12 năm 2024 (2024-12-30)
Lượt đấu 5 2 tháng 1 năm 2025 (2025-01-02)
Lượt đấu 6 4 tháng 1 năm 2025 (2025-01-04)
Lượt đấu 7 7 tháng 1 năm 2025 (2025-01-07)
Lượt đấu 8 9 tháng 1 năm 2025 (2025-01-09)
Lượt đấu 9 12 tháng 1 năm 2025 (2025-01-12)
Lượt đấu 10 14 tháng 1 năm 2025 (2025-01-14)

Các bảng đấu

Bảng A

Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm thể thao Viettel, Hà Nội.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự TCVT HNFC PCA NDF LHL TTĐH
1 Thể Công – Viettel (H) 10 9 1 0 42 4 +38 28 Vòng chung kết 1–1 2–0 5–0 5–0 6–0
2 Hà Nội 10 6 2 2 34 7 +27 20 0–2 1–0 3–0 8–0 7–0
3 PVF–CAND 10 6 1 3 26 7 +19 19 1–2 1–1 2–0 4–0 3–0
4 Nam Định 10 5 0 5 22 17 +5 15 1–3 2–1 1–3 8–0 4–0
5 Luxury Hạ Long 10 1 1 8 2 44 −42 4 0–4 0–8 0–5 0–2 2–0
6 Trung tâm bóng đá Đào Hà 10 0 1 9 2 49 −47 1 1–12 1–4 0–7 0–4 0–0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Nam Định8–0Luxury Hạ Long
Trung tâm bóng đá Đào Hà1–4Hà Nội
Thể Công – Viettel2–0PVF–CAND

PVF–CAND3–0Trung tâm bóng đá Đào Hà
Hà Nội3–0Nam Định
Luxury Hạ Long0–4Thể Công – Viettel

Luxury Hạ Long0–8Hà Nội
Nam Định1–3PVF–CAND
Trung tâm bóng đá Đào Hà1–12Thể Công – Viettel

Trung tâm bóng đá Đào Hà0–4Nam Định
PVF–CAND4–0Luxury Hạ Long
Thể Công – Viettel1–1Hà Nội

Hà Nội1–0PVF–CAND
Luxury Hạ Long2–0Trung tâm bóng đá Đào Hà
Thể Công – Viettel5–0Nam Định

Luxury Hạ Long0–2Nam Định
Hà Nội7–0Trung tâm bóng đá Đào Hà
PVF–CAND1–2Thể Công – Viettel

Trung tâm bóng đá Đào HàPVF–CAND
Nam ĐịnhHà Nội
Thể Công – ViettelLuxury Hạ Long

Hà NộiLuxury Hạ Long
PVF–CANDNam Định
Thể Công – ViettelTrung tâm bóng đá Đào Hà

Nam ĐịnhTrung tâm bóng đá Đào Hà
Luxury Hạ LongPVF–CAND
Hà NộiThể Công – Viettel

PVF–CAND1–1Hà Nội
Chi tiết
Trung tâm bóng đá Đào Hà0–0Luxury Hạ Long
Chi tiết

Bảng B

Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF - Bộ Công an, tỉnh Hưng Yên.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SLNA PVF PDNB CAHN HDF ZVP
1 Sông Lam Nghệ An 10 9 1 0 33 8 +25 28 Vòng chung kết 1–0 3–0 3–0 5–1 4–0
2 PVF (H) 10 8 1 1 36 5 +31 25 1–1 4–0 4–1 5–0 4–0
3 Phù Đổng Ninh Bình 10 4 1 5 13 18 −5 13 2–3 0–4 1–1 3–1 4–0
4 Công an Hà Nội 10 3 2 5 12 18 −6 11 2–3 1–3 0–1 1–1 1–0
5 Hoài Đức 10 3 1 6 18 30 −12 10 2–5 1–5 2–0 2–4 5–1
6 Zantino Vĩnh Phúc 10 0 0 10 2 35 −33 0 0–5 0–6 0–2 0–1 1–3
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà

Công an Hà Nội1-3PVF
Chi tiết
Hoài Đức2-0Phù Đổng Ninh Bình
Chi tiết


Hoài Đức2-4Công an Hà Nội
Chi tiết

Zantino Vĩnh Phúc1-3Hoài Đức
Chi tiết


Phù Đổng Ninh Bình-Hoài Đức
Sông Lam Nghệ An-Zantino Vĩnh Phúc

PVF-Phù Đổng Ninh Bình
Hoài Đức-Sông Lam Nghệ An
Zantino Vĩnh Phúc-Công an Hà Nội


Sông Lam Nghệ An1-0PVF
Chi tiết

Bảng C

Các trận đấu diễn ra tại Trung tâm Thể thao Hàm Rồng, tỉnh Gia Lai.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SDN HLHT LPHA HUE QNF BMQN
1 SHB Đà Nẵng 10 6 3 1 25 9 +16 21 Vòng chung kết 1–1 0–0 3–1 2–0 8–0
2 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 10 5 3 2 23 8 +15 18[a] 3–4 1–1 2–0 5–0 5–0
3 LPBank Hoàng Anh Gia Lai (H) 10 5 3 2 23 8 +15 18[a] 1–2 0–0 0–1 3–1 5–0
4 Huế 10 5 0 5 17 12 +5 15 2–1 1–2 1–2 1–0 1–0
5 Quảng Nam 10 4 1 5 19 17 +2 13 1–1 1–0 2–3 2–1 3–1
6 Bình Minh Quảng Ngãi 10 0 0 10 1 54 −53 0 0–3 0–4 0–8 0–7 0–9
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Hồng Lĩnh Hà TĩnhLPBank Hoàng Anh Gia Lai bằng nhau về kết quả đối đầu, điểm, hiệu số và số bàn thắng nhưng Hồng Lĩnh Hà Tĩnh xếp trên LPBank Hoàng Anh Gia Lai vì hơn chỉ số fair-play:
HuếSHB Đà Nẵng
Bình Minh Quảng NgãiQuảng Nam

Quảng NamHuế
Hồng Lĩnh Hà TĩnhBình Minh Quảng Ngãi
SHB Đà NẵngLPBank Hoàng Anh Gia Lai

SHB Đà NẵngQuảng Nam
Bình Minh Quảng NgãiLPBank Hoàng Anh Gia Lai
HuếHồng Lĩnh Hà Tĩnh

Bình Minh Quảng NgãiHuế
Hồng Lĩnh Hà TĩnhSHB Đà Nẵng
LPBank Hoàng Anh Gia LaiQuảng Nam

SHB Đà NẵngBình Minh Quảng Ngãi
LPBank Hoàng Anh Gia LaiHuế
Quảng NamHồng Lĩnh Hà Tĩnh

SHB Đà NẵngHuế
Quảng NamBình Minh Quảng Ngãi

HuếQuảng Nam
Bình Minh Quảng NgãiHồng Lĩnh Hà Tĩnh

Quảng NamSHB Đà Nẵng
LPBank Hoàng Anh Gia LaiBình Minh Quảng Ngãi
Hồng Lĩnh Hà TĩnhHuế

HuếBình Minh Quảng Ngãi
SHB Đà NẵngHồng Lĩnh Hà Tĩnh
Quảng NamLPBank Hoàng Anh Gia Lai

Huế1–2LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Chi tiết
Bình Minh Quảng Ngãi0–3SHB Đà Nẵng
Chi tiết

Bảng D

Các trận đấu diễn ra tại Bình Phước.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BPF BFC DLK KHF TNGL
1 Bình Phước (H) 8 8 0 0 31 1 +30 24 Vòng chung kết 1–0 4–0 2–0 7–0
2 Becamex Bình Dương 8 4 2 2 16 6 +10 14 1–4 4–0 4–0 3–0
3 Đắk Lắk 8 4 1 3 12 14 −2 13 0–2 1–1 1–0 5–1
4 Khánh Hòa 8 1 2 5 5 13 −8 5 0–2 0–0 1–3 4–1
5 Tây Nguyên Gia Lai 8 0 1 7 3 33 −30 1 0–8 0–3 1–2 0–0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Becamex Bình DươngKhánh Hòa
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Tây Nguyên Gia LaiBecamex Bình Dương
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Khánh HòaTây Nguyên Gia Lai
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Đắk LắkKhánh Hòa
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Đắk LắkTây Nguyên Gia Lai
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Khánh HòaBecamex Bình Dương
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Becamex Bình DươngTây Nguyên Gia Lai
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Becamex Bình DươngĐắk Lắk
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Đắk LắkKhánh Hòa
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Tây Nguyên Gia Lai1–2Đắk Lắk
Chi tiết
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Phước

Bảng E

Các trận đấu diễn ra tại Bà Rịa - Vũng Tàu.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự DTF HCM ĐNF BRVT CTF STF
1 Đồng Tháp 10 8 0 2 28 10 +18 24 Vòng chung kết 3–1 2–1 0–1 4–1 5–0
2 Thành phố Hồ Chí Minh 10 7 0 3 20 13 +7 21[a] 1–4 1–2 2–0 3–0 2–1
3 Đồng Nai 10 7 0 3 24 12 +12 21[a] 2–0 1–3 1–3 3–0 4–0
4 Bà Rịa – Vũng Tàu (H) 10 5 0 5 20 14 +6 15 1–2 2–3 0–4 4–0 4–0
5 Cần Thơ 10 2 1 7 11 28 −17 7 1–4 0–2 1–3 2–0 3–2
6 Sóc Trăng 10 0 1 9 9 35 −26 1 1–4 0–2 2–3 0–5 3–3
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b Kết quả đối đầu: Thành phố Hồ Chí Minh 1-2 Đồng Nai, Đồng Nai 1-3 Thành phố Hồ Chí Minh. Bảng xếp hạng đối đầu:
Thành phố Hồ Chí MinhĐồng Tháp
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Cần ThơĐồng Nai
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng TàuSóc Trăng

Thành phố Hồ Chí Minh1–2Đồng Nai
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Sóc Trăng1–4Đồng Tháp
Chi tiết
Cần Thơ2–0Bà Rịa – Vũng Tàu
Chi tiết
Sân vận động Tân Hưng, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu

Xếp hạng các đội đứng thứ ba bảng đấu

Chỉ một đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền tham dự vòng chung kết.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 E Đồng Nai 8 5 0 3 17 10 +7 15 Vòng chung kết
2 A PVF–CAND 8 4 1 3 16 7 +9 13
3 D Đắk Lắk 8 4 1 3 12 14 −2 13
4 C LPBank Hoàng Anh Gia Lai 8 3 3 2 10 8 +2 12
5 B Phù Đổng Ninh Bình 8 2 1 5 7 17 −10 7
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt; 5) Bốc thăm.

Các đội vượt qua vòng loại

Dưới đây là các đội đã vượt qua vòng loại để thi đấu tại vòng chung kết Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25.

Câu lạc bộ Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại
Bà Rịa – Vũng Tàu Chủ nhà
Thể Công – Viettel Nhất bảng A
Sông Lam Nghệ An Nhất bảng B
SHB Đà Nẵng Nhất bảng C
Bình Phước Nhất bảng D
Đồng Tháp Nhất bảng E
Hà Nội Nhì bảng A
PVF Nhì bảng B
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Nhì bảng C
Becamex Bình Dương Nhì bảng D
Thành phố Hồ Chí Minh Nhì bảng E
Đồng Nai Ba bảng tốt nhất

Tham khảo

  1. ^ a b “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U19 quốc gia 2025” (PDF). VFF. 22 tháng 11 năm 2024.
  2. ^ VFF (12 tháng 12 năm 2024). “Bốc thăm xếp lịch thi đấu vòng loại giải bóng đá Vô địch U19 Quốc gia 2025”. vff.org.vn. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2024.

Liên kết ngoài

 

Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Portal di Ensiklopedia Dunia