Tên
|
Chân dung
|
Sinh
|
Thời gian tại chức
|
Mất
|
Chú thích
|
Sir Charles Elliot Chính vụ viên
|
|
15 tháng 8 năm 1801 Dresden, Sachsen, Thánh chế La Mã
|
26 tháng 1 năm 1841 - 12 tháng 8 năm 1841
|
9 tháng 9 năm 1875 Exmouth, Devon, Anh, Liên hiệp Anh
|
[1][2]
|
Alexander Robert Johnston Quyền Chính vụ viên
|
|
14 tháng 6 năm 1812 Colombo, Ceylon
|
22 tháng 6 năm 1841 - 1 tháng 2 năm 1842
|
21 tháng 1 năm 1888 Nông trại San Rafael, California, Hoa Kỳ
|
[2][3][4]
|
13 tháng 6 năm 1842 - 2 tháng 12 năm 1843
|
Sir Henry Pottinger
|
|
3 tháng 10 năm 1789 Núi Pottinger, Ballymacarrett, Ireland
|
12 tháng 8 năm 1841 - 26 tháng 6 năm 1843 Thống sứ
|
18 tháng 3 năm 1856 Malta
|
[1][5]
|
26 tháng 6 năm 1843 - 8 tháng 5 năm 1844
|
[6][7]
|
Sir John Francis Davis
|
|
16 tháng 7 năm 1795 Luân Đôn, Anh
|
8 tháng 5 năm 1844 - 21 tháng 3 năm 1848
|
13 tháng 10 năm 1890 Henbury, Liện Hiệp Anh
|
[8][9]:47
|
Sir George Bonham
|
|
7 tháng 9 năm 1803 Faversham, Kent, Anh
|
21 tháng 3 năm 1848 - 13 tháng 4 năm 1854
|
8 tháng 10 năm 1863 Paddington, Luân Đôn, Anh
|
[10]
|
Sir John Bowring
|
|
17 tháng 10 năm 1792 Exciter, Anh
|
13 tháng 4 năm 1854 - 2 tháng 5 năm 1859
|
23 tháng 11 năm 1872 Claremont, Devon, Anh
|
[11][12]
|
William Caine Thống đốc Tạm quyền
|
|
17 tháng 3 năm 1799 Maynooth, Ireland
|
2 tháng 5 - 9 tháng 9 năm 1859
|
19 tháng 10 năm 1871 Công viên Granville, Blackheath, Anh
|
[13]
|
Sir Hercules Robinson
|
|
19 tháng 12 năm 1824 Rosmead. Westmeath, Ireland
|
9 tháng 9 năm 1859 - 15 tháng 3 năm 1865
|
28 tháng 10 năm 1897 Luân Đôn, Anh
|
[14][15]
|
William Thomas Mercer Thống đốc Tạm quyền
|
|
17 tháng 10 năm 1821 Luân Đôn, Anh
|
15 tháng 3 năm 1865 - 12 tháng 3 năm 1866
|
23 tháng 5 năm 1879 Không rõ
|
[16]
|
Sir Richard Graves MacDonnell
|
|
3 tháng 9 năm 1814 Dublin, Ireland
|
12 tháng 3 năm 1866 - 11 tháng 4 năm 1872
|
5 tháng 2 năm 1881 Hyères, Pháp
|
[17][18][19]
|
Henry Wase Whitfield Phó Thị trưởng
|
|
1814 Anh
|
11 - 16 tháng 4 năm 1872
|
30 tháng 3 năm 1877 Dover, Kent,Anh
|
[19]
|
Sir Arthur Kennedy
|
|
5 tháng 4 năm 1809 Hạt Down, Ireland
|
16 tháng 4 năm 1872 - 1 tháng 3 năm 1877
|
3 tháng 6 năm 1883 Gần Aden, Ấn Độ thuộc Anh
|
[20][21]
|
John Gardiner Austin Chính vụ viên (Thống đốc Tạm thời)
|
|
7 tháng 8 năm 1812 Đồn điền Lowland, Demerara, Guyana
|
1 tháng 3 - 23 tháng 4 năm 1877
|
25 tháng 7 năm 1900 Hove, Đông Sussex, Liên hiệp Anh
|
[21]
|
Sir John Pope Hennessy
|
|
8 tháng 8 năm 1834 Hạt Cork, Ireland
|
20 tháng 4 năm 1877 - 7 tháng 3 năm 1882
|
7 tháng 10 năm 1897 Hạt Cork, Ireland
|
[22][23]
|
Malcolm Struan Tonnochy Chính vụ viên
|
|
5 tháng 12 năm 1841 Uttar Pradesh, Bengal, Ấn Độ thuộc Anh
|
7 - 28 tháng 3 năm 1882
|
30 tháng 3 năm 1887 Hồng Kông
|
[23]
|
Sir William Henry Marsh Chính vụ viên
|
|
1827 Anh
|
28 tháng 3 năm 1882 - 30 tháng 3 năm 1883
|
21 tháng 7 năm 1906 Anh
|
[24]
|
Sir George Bowen
|
|
2 tháng 11 năm 1821 Giáo xứ Taughboyne, Hạt Donegal, Ireland
|
30 tháng 3 năm 1883 - 21 tháng 12 năm 1885
|
21 tháng 2 năm 1899 Brighton, Anh
|
[25]
|
Sir William Henry Marsh Chính vụ viên Chính quyền
|
|
1827 Anh
|
21 tháng 12 năm 1885 - 25 tháng 4 năm 1887
|
21 tháng 7 năm 1906 Anh
|
[26]
|
William Gordon Cameron Chính vụ viên Chính quyền
|
|
16 tháng 10 năm 1827 Vương quốc Pháp
|
25 tháng 4 - 6 tháng 10 năm 1887
|
2 tháng 3 năm 1913 Christchurch, Hampshire, Liên Hiệp Anh
|
[27]
|
Sir William Des Vœux
|
|
22 tháng 9 năm 1834 Baden-Baden, Liên minh Các quốc gia Đức
|
6 tháng 10 năm 1887 - 10 tháng 12 năm 1891
|
15 tháng 12 năm 1909 Brighton, Anh
|
[28][29]
|
Sir George Digby Barker Chính vụ viên Chính quyền
|
|
9 tháng 10 năm 1833 Clare, Suffolk, Anh
|
7 tháng 5 - 10 tháng 12 năm 1891
|
15 tháng 4 năm 1914 Risbridge, Suffolk, Liên hiệp Anh
|
[30].
|
Sir William Robinson
|
|
9 tháng 2 năm 1836 Wetherden, Suffolk, Anh
|
10 tháng 12 năm 1891 - 25 tháng 12 năm 1898
|
1 tháng 12 năm 1912 Vùng Carlisle, Luân Đôn, Anh
|
[31][32]
|
Sir Wilsone Black Chính vụ viên Chính quyền
|
|
10 tháng 2 năm 1837 Glasgow, Scotland
|
1 tháng 2 - 25 tháng 11 năm 1898
|
5 tháng 7 năm 1909
|
[32]
|
Sir Henry Arthur Blake
|
|
8 tháng 1 năm 1840 Limerick, Ireland
|
25 tháng 11 năm 1908 - 21 tháng 11 năm 1903
|
13 tháng 2 năm 1918 Myrtle Grove, Youghal, Ireland
|
[33][34]
|
Sir Francis Henry May Chính vụ viên chính quyền
|
|
14 tháng 3 năm 1860 Dublin, Ireland
|
21 tháng 10 năm 1903 - 29 tháng 7 năm 1904
|
6 tháng 2 năm 1922 Suffolk, Anh
|
[34]
|
Sir Matthew Nathan
|
|
3 tháng 1 năm 1862 Paddington, Luân Đôn, Anh
|
29 tháng 7 năm 1904 - 20 tháng 4 năm 1907
|
18 tháng 4 năm 1939 Tây Coker, Somerset, Anh
|
[35][36]
|
Sir Francis Henry May Chính vụ viên chính quyền
|
|
14 tháng 3 năm 1860 Dublin, Ireland
|
20 tháng 4 - 29 tháng 7 năm 1907
|
6 tháng 2 năm 1922 Suffolk, Anh
|
[36]
|
Sir Frederick Lugard
|
|
22 tháng 1 năm 1858 Pháo đài St. George, Madras, Ấn Độ thuộc Anh[37]
|
29 tháng 7 năm 1907 - 16 tháng 3 năm 1912
|
11 tháng 4 năm 1945 Abinger, Surrey, Anh[37]
|
[38]
|
Claud Severn Chính vụ viên chính quyền
|
|
9 tháng 9 năm 1869 Adelaide, Nam Úc
|
16 tháng 3 - 4 tháng 7 năm 1912
|
8 tháng 4 năm 1933 Tòa Mục sư Cổ, Ewelme, Anh
|
[38]
|
Sir Francis Henry May
|
|
14 tháng 3 năm 1860 Dublin, Ireland
|
4 tháng 7 năm 1912 - 12 tháng 9 năm 1918
|
6 tháng 2 năm 1922 Suffolk, Anh
|
[39][40][41]
|
Claud Severn Chính vụ viên chính quyền
|
|
9 tháng 9 năm 1869 Adelaide, Nam Úc
|
12 tháng 9 năm 1918 - 30 tháng 9 năm 1919
|
8 tháng 4 năm 1933 Tòa Mục sư Cổ, Ewelme, Anh
|
[41]
|
Sir Reginald Edward Stubbs
|
|
13 tháng 10 năm 1876 Oxford, Anh
|
30 tháng 10 năm 1919 - 31 tháng 10 năm 1925
|
7 tháng 12 năm 1947 Bearsted, Anh
|
[42][43][44]
|
Sir Cecil Clementi
|
|
1 tháng 9 năm 1875 Cawnpore, Ấn Độ thuộc Anh
|
1 tháng 11 năm 1925 - 1 tháng 2 năm 1930
|
5 tháng 4 năm 1947 Thượng Wycombe, Liên Hiệp Anh
|
[45][46]
|
Thomas Southorn Chính vụ viên chính quyền
|
|
4 tháng 8 năm 1879 Durham, Anh
|
1 tháng 2 năm 1930 - 9 tháng 5 năm 1930
|
15 tháng 3 năm 1957 Laleham, Middle Sex, Luân Đôn, Anh
|
[46]
|
Sir William Peel
|
|
27 tháng 2 năm 1875 Hexham, Anh, Liên hiệp Anh
|
9 tháng 5 năm 1930 - 17 tháng 5 năm 1935
|
24 tháng 2 năm 1945 Luân Đôn, Anh, Liên Hiệp Anh
|
[47][48]
|
Thomas Southorn Chính vụ viên chính quyền
|
|
4 tháng 8 năm 1879 Durham, Anh
|
17 tháng 5 - 13 tháng 9 năm 1935
|
15 tháng 3 năm 1957 Laleham, Middle Sex, Luân Đôn, Anh
|
[48][49]
|
Norman Lockhart Smith Chính vụ viên chính quyền
|
|
29 tháng 5 năm 1887 Ryton, Hạt Durham, Anh
|
13 tháng 9 - 1 tháng 11 năm 1935
|
27 tháng 1 năm 1968 Selham, Tây Sussex, Anh
|
[49][50]
|
Thomas Southorn Chính vụ viên chính quyền
|
|
4 tháng 8 năm 1879 Durham, Anh
|
1 tháng 11 - 12 tháng 12 năm 1935
|
15 tháng 3 năm 1957 Laleham, Middle Sex, Luân Đôn, Anh
|
[50]
|
Sir Andrew Caldecott
|
|
26 tháng 10 năm 1884 Boxley, Kent, Liên hiệp Anh
|
12 tháng 12 năm 1935 - 16 tháng 4 năm 1937
|
14 tháng 7 năm 1951 Pierpoint, Itchenor, Sussex, Liên hiệp Anh
|
[51][52]
|
Norman Lockhart Smith Chính vụ viên chính quyền
|
|
29 tháng 5 năm 1887 Ryton, Hạt Durham, Anh
|
16 tháng 4 - 26 tháng 10 1937
|
27 tháng 1 năm 1968 Selham, Tây Sussex, Anh
|
[52]
|
Sir Geoffry Northcote
|
|
9 tháng 2 năm 1891 Luân Đôn, Anh
|
28 tháng 10 năm 1937 - 6 tháng 9 năm 1941
|
10 tháng 7 năm 1948 Sanderstead, Surrey, Anh
|
[53]
|
Norman Lockhart Smith Chính vụ viên chính quyền
|
|
29 tháng 5 năm 1887 Ryton, Hạt Durham, Anh
|
6 - 10 tháng 9 năm 1941
|
27 tháng 1 năm 1968 Selham, Tây Sussex, Anh
|
[54]
|
Sir Mark Aitchison Young
|
|
30 tháng 6 năm 1886 Ấn Độ thuộc Anh
|
10 tháng 9 - 25 tháng 12 năm 1941
|
12 tháng 5 năm 1974 Winchester, Anh
|
[55]
|