Sắt(II,III) chloride Tên khác Sắt(II) chloride:sắt(III) chloride (1:2) Triron octachloride Triferrum octachloride Ferrum(II,III) chloride Ferrum(II) chloride:ferrum(III) chloride (1:2) Công thức phân tử Fe3 Cl8 Khối lượng mol 451,1626 g/mol (khan) 631,3154 g/mol (10 nước) 775,43764 g/mol (18 nước) Bề ngoài tinh thể vàng (10 và 18[ 1] nước) Điểm nóng chảy 45 °C (318 K; 113 °F) (10 nước) Điểm sôi Độ hòa tan trong nướctan Anion khác Sắt(II,III) fluoride Sắt(II,III) bromide Sắt(II,III) iodide Hợp chất liên quan Sắt(II) chloride Sắt(III) chloride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong
trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Sắt(II,III) chloride là một hợp chất vô cơ hai nguyên tố, một muối kim loại của sắt và axit clohydric có công thức Fe3 Cl8 , hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước màu vàng. Trong hợp chất trên, tỉ lệ FeCl2 :FeCl3 là 1:2.
Điều chế
Hợp chất này được điều chế bằng cách cho sắt(II,III) oxit tác dụng với axit clohydric đặc, rồi bay hơi dung dịch bằng axit sunfuric .[ 1] Phương trình như sau:
Fe3 O4 + 8HCl → Fe3 Cl8 + 4H2 O
Tính chất vật lý
Sắt(II,III) chloride tạo thành decahydrat Fe3 Cl8 ·10H2 O , tinh thể màu vàng nóng chảy ở 45 °C (113 °F; 318 K).
Xem thêm
Các loại muối sắt chloride khác
Các sắt(II,III) halide khác
Sắt(II,III) fluoride, Fe2 F5 (1:1)
Sắt(II,III) fluoride, Fe3 F8 (1:2)
Sắt(II,III) bromide, Fe3 Br8 (1:2)
Sắt(II,III) iodide, Fe3 I8 (1:2)
Tham khảo
Fe(-II) Fe(0) Fe(I)
Fe(0,II) Fe(II)
Fe(0,III) Fe(II,III) Fe(III)
Fe(IV) Fe(V)
Fe(VI)