Manchester United F.C. mùa giải 2006–07
Mùa giải 2006–07 là mùa giải thứ 15 của Manchester United tại Premier League và là mùa giải thứ 32 liên tiếp thi đấu ở giải đấu cao nhất của bóng đá Anh.
Giao hữu trước mùa giải
Ngày tháng
Đối thủ
H / A
Kết quả
F–A
Tỷ số
Số khán giả
15 tháng 7 năm 2006
Orlando Pirates
N
4–0
Solskjær (2) 4', 43', Richardson 57', Seema 60' (o.g. )
18 tháng 7 năm 2006
Kaizer Chiefs
N
1–0
Đổng Phương Trác 83'
22 tháng 7 năm 2006
Kaizer Chiefs
A
0–0 (3–4p )
26 tháng 7 năm 2006
Celtic
A
3–0
Evans 8', Scholes (2) 61', 85'
29 tháng 7 năm 2006
Preston North End
A
1–2
Solskjær 85' (pen. )
12,541
31 tháng 7 năm 2006
Macclesfield Town
A
2–1
Rooney 46', Campbell 71'
4 tháng 8 năm 2006
Porto
N
3–1
Scholes 11', Rooney 19', Solskjær 73'
25,000
5 tháng 8 năm 2006
Ajax
A
1–0
Giggs 76'
8 tháng 8 năm 2006
Oxford United
A
4–1
Solskjær 6', Ronaldo (2) 13', 58', Fletcher 15'
12 tháng 8 năm 2006
Sevilla
H
3–0
Saha 63', Ronaldo 88', D. Jones 90'
40,134
13 tháng 3 năm 2007
Europe XI
H
4–3
Rooney (2) 6', 43', Brown 9', Ronaldo 35'
74,343
Premier League
Ngày tháng
Đối thủ
H / A
Kết quả
F–A
Tỷ số
Số khản giả
Vị trí xếp hạng
20 tháng 8 năm 2006
Fulham
H
5–1
Saha 8', Pearce 14' (o.g. ), Rooney (2) 16', 64', Ronaldo 19'
75,115
1
23 tháng 8 năm 2006
Charlton Athletic
A
3–0
Fletcher 49', Saha 80', Solskjær 90'
25,422
1
26 tháng 8 năm 2006
Watford
A
2–1
Silvestre 12', Giggs 52'
19,453
1
9 tháng 9 năm 2006
Tottenham Hotspur
H
1–0
Giggs 9'
75,453
1
17 tháng 9 năm 2006
Arsenal
H
0–1
75,595
2
23 tháng 9 năm 2006
Reading
A
1–1
Ronaldo 73'
24,098
2
1 tháng 10 năm 2006
Newcastle United
H
2–0
Solskjær (2) 41', 49'
75,664
1
14 tháng 10 năm 2006
Wigan Athletic
A
3–1
Vidić 62', Saha 66', Solskjær 90'
20,631
1
22 tháng 10 năm 2006
Liverpool
H
2–0
Scholes 39', Ferdinand 66'
75,828
1
28 tháng 10 năm 2006
Bolton Wanderers
A
4–0
Rooney (3) 10', 16', 89', Ronaldo 82'
27,229
1
4 tháng 11 năm 2006
Portsmouth
H
3–0
Saha 3' (pen. ), Ronaldo 10', Vidić 66'
76,004
1
11 tháng 11 năm 2006
Blackburn Rovers
A
1–0
Saha 64'
26,162
1
18 tháng 11 năm 2006
Sheffield United
A
2–1
Rooney (2) 30', 75'
32,584
1
26 tháng 11 năm 2006
Chelsea
H
1–1
Saha 29'
75,948
1
29 tháng 11 năm 2006
Everton
H
3–0
Ronaldo 39', Evra 63', O'Shea 88'
75,723
1
2 tháng 12 năm 2006
Middlesbrough
A
2–1
Saha 19' (pen. ), Fletcher 68'
31,238
1
9 tháng 12 năm 2006
Manchester City
H
3–1
Rooney 6', Saha 45', Ronaldo 84'
75,858
1
17 tháng 12 năm 2006
West Ham United
A
0–1
34,966
1
23 tháng 12 năm 2006
Aston Villa
A
3–0
Ronaldo (2) 58', 85', Scholes 64'
42,551
1
26 tháng 12 năm 2006
Wigan Athletic
H
3–1
Ronaldo (2) 47', 51', Solskjær 59'
76,018
1
30 tháng 12 năm 2006
Reading
H
3–2
Solskjær 33', Ronaldo (2) 59', 77'
75,910
1
1 tháng 1 năm 2007
Newcastle United
A
2–2
Scholes (2) 40', 46'
52,302
1
13 tháng 1 năm 2007
Aston Villa
H
3–1
Park 11', Carrick 13', Ronaldo 35'
76,078
1
21 tháng 1 năm 2007
Arsenal
A
1–2
Rooney 53'
60,128
1
31 tháng 1 năm 2007
Watford
H
4–0
Ronaldo 20' (pen. ), Doyley 60' (o.g. ), Larsson 70', Rooney 71'
76,032
1
4 tháng 2 năm 2007
Tottenham Hotspur
A
4–0
Ronaldo 45' (pen. ), Vidić 48', Scholes 52', Giggs 77'
36,146
1
10 tháng 2 năm 2007
Charlton Athletic
H
2–0
Park 24', Fletcher 82'
75,883
1
24 tháng 2 năm 2007
Fulham
A
2–1
Giggs 29', Ronaldo 88'
24,459
1
3 tháng 3 năm 2007
Liverpool
A
1–0
O'Shea 90+1'
44,403
1
17 tháng 3 năm 2007
Bolton Wanderers
H
4–1
Park (2) 14', 25', Rooney (2) 17', 74'
76,058
1
31 tháng 3 năm 2007
Blackburn Rovers
H
4–1
Scholes 61', Carrick 72', Park 83', Solskjær 90'
76,098
1
7 tháng 4 năm 2007
Portsmouth
A
1–2
O'Shea 90'
20,223
1
17 tháng 4 năm 2007
Sheffield United
H
2–0
Carrick 4', Rooney 50'
75,540
1
21 tháng 4 năm 2007
Middlesbrough
H
1–1
Richardson 3'
75,967
1
28 tháng 4 năm 2007
Everton
A
4–2
O'Shea 61', P. Neville 68' (o.g. ), Rooney 79', Eagles 90'
38,610
1
5 tháng 5 năm 2007
Manchester City
A
1–0
Ronaldo 34' (pen. )
47,244
1
9 tháng 5 năm 2007
Chelsea
A
0–0
41,794
1
13 tháng 5 năm 2007
West Ham United
H
0–1
75,927
1
Cúp FA
Ngày tháng
Vòng đấu
Đối thủ
H / A
Kết quả
F–A
Tỷ số
Số khán giả
7 tháng 1 năm 2007
Vòng 3
Aston Villa
H
2–1
Larsson 55', Solskjær 90+1'
74,924
27 tháng 1 năm 2007
Vòng 4
Portsmouth
H
2–1
Rooney (2) 77', 83'
71,137
17 tháng 2 năm 2007
Vòng 5
Reading
H
1–1
Carrick 45'
70,608
27 tháng 2 năm 2007
Vòng 5
Reading
A
3–2
Heinze 2', Saha 4', Solskjær 6'
23,821
10 tháng 3 năm 2007
Vòng 6
Middlesbrough
A
2–2
Rooney 23', Ronaldo 68' (pen. )
33,308
19 tháng 3 năm 2007
Vòng 6
Middlesbrough
H
1–0
Ronaldo 76' (pen. )
61,325
14 tháng 4 năm 2007
Bán kết
Watford
N
4–1
Rooney (2) 7', 66', Ronaldo 28', Richardson 82'
37,425
19 tháng 5 năm 2007
Chung kết
Chelsea
N
0–1 (s.h.p. )
89,826
Cúp EFL
UEFA Champion League
Vòng bảng
Ngày tháng
Đối thủ
H / A
Kết quả
F–A
Bàn thắng
Số khán giả
Vị trí xếp hạng
13 tháng 9 năm 2006
Celtic
H
3–2
Saha 30' (pen. ), 40', Solskjær 47'
74,031
1
26 tháng 9 năm 2006
Benfica
A
1–0
Saha 60'
61,000
1
17 tháng 10 năm 2006
Copenhagen
H
3–0
Scholes 39', O'Shea 46', Richardson 83'
72,020
1
1 tháng 11 năm 2006
Copenhagen
A
0–1
40,000
2
21 tháng 11 năm 2006
Celtic
A
0–1
60,632
2
6 tháng 12 năm 2006
Benfica
H
3–1
Vidić 45+1', Giggs 61', Saha 75'
74,955
1
Vòng loại trực tiếp
Date
Round
Opponents
H / A
Result
F–A
Scorers
Attendance
20 tháng 2 năm 2007
Vòng 16 đội lượt đi
Lille
A
1–0
Giggs 83'
41,000
7 tháng 3 năm 2007
Vòng 16 đội lượt về
Lille
H
1–0
Larsson 72'
75,182
4 tháng 4 năm 2007
Tứ kết lượt đi
Roma
A
1–2
Rooney 60'
77,000
10 tháng 4 năm 2007
Tứ kết lượt về
Roma
H
7–1
Carrick (2) 11', 60', Smith 17', Rooney 19'
Ronaldo (2) 44', 49', Evra 81'
74,476
24 tháng 4 năm 2007
Bán kết lượt đi
Milan
H
3–2
Ronaldo 5', Rooney (2) 59', 90+1'
73,820
2 tháng 5 năm 2007
Bán kết lượt về
Milan
A
0–3
78,500
Thống kê đội hình
Số áo
Vị trí
Tên
Giải đấu
Cúp FA
Cúp EFL
Châu Âu
Tổng cộng
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
1
TM
Edwin van der Sar
32
0
3
0
0
0
12
0
47
0
2
HV
Gary Neville (c )
24
0
3
0
0
0
6
0
33
0
3
HV
Patrice Evra
22(2)
1
3(1)
0
0(1)
0
4(3)
1
29(7)
2
4
HV
Gabriel Heinze
17(5)
0
6
1
2
0
7(1)
0
32(6)
1
5
HV
Rio Ferdinand
33
1
7
0
0
0
8(1)
0
47(1)
1
6
HV
Wes Brown
17(5)
0
6
0
2
0
7
0
32(5)
0
7
TĐ
Cristiano Ronaldo
31(3)
17
6(1)
3
1
0
11
3
49(4)
23
8
TĐ
Wayne Rooney
33(2)
14
5(2)
5
1
0
12
4
51(4)
23
9
TĐ
Louis Saha
18(6)
8
2
1
0
0
5(3)
4
25(9)
13
11
TV
Ryan Giggs (vc )
25(5)
4
6
0
0
0
8
2
39(5)
6
13
TV
Park Ji-sung
8(6)
5
4(1)
0
0
0
0(1)
0
12(8)
5
14
TĐ
Alan Smith
6(3)
0
2(1)
0
2
0
1(3)
1
11(7)
1
15
HV
Nemanja Vidić
25
3
5
0
0
0
8
1
38
4
16
TV
Michael Carrick
29(4)
3
7
1
0
0
12
2
48(4)
6
17
TĐ
Henrik Larsson
5(2)
1
3(1)
1
0
0
2
1
10(3)
3
18
TV
Paul Scholes
29(1)
6
3(1)
0
0
0
10(1)
1
42(3)
7
20
TĐ
Ole Gunnar Solskjær
9(10)
7
3(3)
2
1
1
2(4)
1
15(17)
11
21
TĐ
Đổng Phương Trác
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
22
HV
John O'Shea
16(16)
4
2(3)
0
1
0
8(3)
1
27(22)
5
23
TV
Kieran Richardson
8(7)
1
2(1)
1
2
0
0(4)
1
12(12)
3
24
TV
Darren Fletcher
16(8)
3
3(3)
0
1
0
6(3)
0
26(14)
3
25
TV
David Jones
0
0
0
0
2
0
0
0
2
0
27
HV
Mikaël Silvestre
6(8)
1
2
0
2
0
3
0
13(8)
1
29
TM
Tomasz Kuszczak
6
0
5
0
2
0
0
0
13
0
33
TV
Chris Eagles
1(1)
1
0
0
0
0
0
0
1(1)
1
34
HV
Ryan Shawcross
0
0
0
0
0(2)
0
0
0
0(2)
0
35
HV
Kieran Lee
1
0
0
0
0(2)
1
0
0
1(2)
1
36
HV
David Gray
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
41
TĐ
Phil Marsh
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
42
TV
Michael Barnes
0
0
0
0
0(1)
0
0
0
0(1)
0
49
TV
Ritchie Jones
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
Chuyển nhượng
Chuyển đến
Rời đi
Mượn
Cho mượn
Tham khảo
Liên kết ngoài
Lịch sử Thảm họa München Sân nhà Sân tập Đội khác Cầu thủ Kình địch Người hâm mộ Truyền thông Đĩa đơn Bài viết liên quan