Manchester United F.C. mùa bóng 1959–60
Mùa giải 1959-60 là mùa giải lần thứ 58 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 15 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh . United đứng vị trí thứ bảy trong giải đấu và tiền đạo Dennis Viollet lập được kỷ lục với 32 bàn thắng trong một mùa giải cho câu lạc bộ.[ 1]
Thời gian
Đối thủ
H /A
Tỷ sốBt -Bb
Cầu thủ ghi bàn
Số lượng khán giả
22 tháng 8 năm 1959
West Bromwich Albion
A
2 – 3
Viollet (2)
40,076
26 tháng 8 năm 1959
Chelsea
H
0 – 1
57,674
29 tháng 8 năm 1959
Newcastle United
H
3 – 2
Viollet (2), Charlton
53,257
2 tháng 9 năm 1959
Chelsea
A
6 – 3
Bradley (2), Viollet (2), Charlton , Quixall
66,579
5 tháng 9 năm 1959
Birmingham City
A
1 – 1
Quixall
38,220
9 tháng 9 năm 1959
Leeds United
H
6 – 0
Bradley (2), Charlton (2), Scanlon , Viollet
48,407
12 tháng 9 năm 1959
Tottenham Hotspur
H
1 – 5
Viollet
55,402
16 tháng 9 năm 1959
Leeds United
A
2 – 2
Charlton , own goal
34,048
19 tháng 9 năm 1959
Manchester City
A
0 – 3
58,300
26 tháng 9 năm 1959
Preston North End
A
0 – 4
35,016
3 tháng 10 năm 1959
Leicester City
H
4 – 1
Viollet (2), Charlton , Quixall
41,637
10 tháng 10 năm 1959
Arsenal
H
4 – 2
Charlton , Quixall , Viollet , own goal
51,626
17 tháng 10 năm 1959
Wolverhampton Wanderers
A
2 – 3
Viollet , own goal
45,451
24 tháng 10 năm 1959
Sheffield Wednesday
H
3 – 1
Viollet (2), Bradley
39,259
31 tháng 10 năm 1959
Blackburn Rovers
A
1 – 1
Quixall
39,621
7 tháng 11 năm 1959
Fulham
H
3 – 3
Charlton , Scanlon , Viollet
44,063
14 tháng 11 năm 1959
Bolton Wanderers
A
1 – 1
Dawson
37,892
21 tháng 11 năm 1959
Luton Town
H
4 – 1
Viollet (2), Goodwin , Quixall
40,572
28 tháng 11 năm 1959
Everton
A
1 – 2
Viollet
46,095
5 tháng 12 năm 1959
Blackpool
H
3 – 1
Viollet (2), Pearson
45,558
12 tháng 12 năm 1959
Nottingham Forest
A
5 – 1
Viollet (3), Dawson , Scanlon
31,666
19 tháng 12 năm 1959
West Bromwich Albion
H
2 – 3
Dawson , Quixall
33,677
26 tháng 12 năm 1959
Burnley
H
1 – 2
Quixall
62,376
28 tháng 12 năm 1959
Burnley
A
4 – 1
Scanlon (2), Viollet (2)
47,253
2 tháng 1 năm 1960
Newcastle United
A
3 – 7
Quixall (2), Dawson
57,200
16 tháng 1 năm 1960
Birmingham City
H
2 – 1
Quixall , Viollet
47,361
23 tháng 1 năm 1960
Tottenham Hotspur
A
1 – 2
Bradley
62,602
6 tháng 2 năm 1960
Manchester City
H
0 – 0
59,450
13 tháng 2 năm 1960
Preston North End
H
1 – 1
Viollet
44,014
24 tháng 2 năm 1960
Leicester City
A
1 – 3
Scanlon
33,191
27 tháng 2 năm 1960
Blackpool
A
6 – 0
Charlton (3), Viollet (2), Scanlon
23,996
5 tháng 3 năm 1960
Wolverhampton Wanderers
H
0 – 2
60,560
19 tháng 3 năm 1960
Nottingham Forest
H
3 – 1
Charlton (2), Dawson
35,269
26 tháng 3 năm 1960
Fulham
A
5 – 0
Viollet (2), Dawson , Giles , Pearson
38,250
30 tháng 3 năm 1960
Sheffield Wednesday
A
2 – 4
Charlton , Viollet
26,821
2 tháng 4 năm 1960
Bolton Wanderers
H
2 – 0
Charlton (2)
45,298
9 tháng 4 năm 1960
Luton Town
A
3 – 2
Dawson (2), Bradley
21,242
15 tháng 4 năm 1960
West Ham United
A
1 – 2
Dawson
34,969
16 tháng 4 năm 1960
Blackburn Rovers
H
1 – 0
Dawson
45,945
18 tháng 4 năm 1960
West Ham United
H
5 – 3
Charlton (2), Dawson (2), Quixall
34,676
23 tháng 4 năm 1960
Arsenal
A
2 – 5
Giles , Pearson
41,057
30 tháng 4 năm 1960
Everton
H
5 – 0
Dawson (3), Bradley , Quixall
43,823
Tham khảo
Lịch sử Thảm họa München Sân nhà Sân tập Đội khác Cầu thủ Kình địch Người hâm mộ Truyền thông Đĩa đơn Bài viết liên quan