Cấu trúc tinh thể của KNO3
Kali nitrat , hay còn gọi là diêm tiêu , là hợp chất hóa học có công thức hóa học là K N O 3 . Trong quá khứ, con người đã sử dụng nó để làm một số loại ngòi nổ. Trong tự nhiên chỉ có một lượng nhỏ kali nitrat.
Ứng dụng chính của kali nitrat là làm phân bón hóa học , nhiên liệu đẩy tên lửa và pháo hoa . Nó cũng là một trong những thành phần chính của thuốc súng .[ 2]
Lịch sử
KNO3 là chất nằm trong một phát minh lớn của nhân loại, đó là thuốc súng được người Trung Quốc tìm ra.
Tính chất
Tan nhiều trong nước (ở 20o C là 32g/100g nước):
Bảng độ tan của KNO3 trong nước:
Nhiệt độ(°C)
Độ tan (g/100g H2 O)
10
20
20
32
40
64
80
169
Kali nitrat phân hủy ở nhiệt độ 700 độ C tạo thành kali nitrit và giải phóng khí oxi , vậy nó có tính oxy hóa mạnh:
2KNO3 → 2KNO2 + O2
Ứng dụng
Muối kali nitrat dùng để:
2KNO3 + S + 3C →to K2 S + 3CO2 + N2 .
Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng.
Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
Điều chế oxi với lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân.
Điều chế HNO3 khi tác dụng với axit khó bay hơi:
H2 SO4 + 2KNO3 → K2 SO4 + 2HNO3 .
Phụ gia thực phẩm (E252).
Kem đánh răng trị ê buốt.
Điều chế
Điều chế KNO3 bằng phản ứng trao đổi: NaNO3 + KCl → KNO3 + NaCl
Hòa tan NaNO3 và KCl với lượng như nhau vào nước. NaCl kết tinh ở 30o C, tách được tinh thể ra khỏi dung dịch, sau đó làm nguội đến 22o C thì KNO3 kết tinh.
Chú thích
Tham khảo
Sách giáo khoa Hóa học 9, 12, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
Cuốn Hóa học vô cơ , tập hai, Hoàng Nhâm, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
Xem thêm
Axit sunfuric
Thuốc nổ đen
Bảng độ tan
Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Kali nitrat .
H, (giả) halogen chalcogen pnictogen nhóm B, C kim loại chuyển tiếp hữu cơ
HNO3
He
LiNO3
Be(NO3 )2
B(NO3 )− 4
C
NO− 3 , NH4 NO3
O
FNO3
Ne
NaNO3
Mg(NO3 )2
Al(NO3 )3
Si
P
S
ClNO3
Ar
KNO3
Ca(NO3 )2
Sc(NO3 )3
Ti(NO3 )4 , TiO(NO3 )2
V(NO3 )2 , V(NO3 )3 , VO(NO3 )2 , VO(NO3 )3 , VO2 NO3
Cr(NO3 )2 , Cr(NO3 )3 , CrO2 (NO3 )2
Mn(NO3 )2 , Mn(NO3 )3
Fe(NO3 )2 , Fe(NO3 )3
Co(NO3 )2 , Co(NO3 )3
Ni(NO3 )2
CuNO3 , Cu(NO3 )2
Zn(NO3 )2
Ga(NO3 )3
Ge
As
Se
BrNO3
Kr
RbNO3
Sr(NO3 )2
Y(NO3 )3
Zr(NO3 )4 , ZrO(NO3 )2
Nb
Mo(NO3 )2 , Mo(NO3 )3 , Mo(NO3 )4 , Mo(NO3 )6
Tc
Ru(NO3 )3
Rh(NO3 )3
Pd(NO3 )2 , Pd(NO3 )4
AgNO3 , Ag(NO3 )2
Cd(NO3 )2
In(NO3 )3
Sn(NO3 )2 , Sn(NO3 )4
Sb(NO3 )3
Te
INO3
Xe(NO3 )2
CsNO3
Ba(NO3 )2
Hf(NO3 )4 , HfO(NO3 )2
Ta
W(NO3 )6
ReO3 NO3
Os(NO3 )2
Ir3 O(NO3 )10
Pt(NO3 )2 , Pt(NO3 )4
HAu(NO3 )4
Hg2 (NO3 )2 , Hg(NO3 )2
TlNO3 , Tl(NO3 )3
Pb(NO3 )2
Bi(NO3 )3 ,BiO(NO3 )
Po(NO3 )2 ,Po(NO3 )4
At
Rn
FrNO3
Ra(NO3 )2
Rf
Db
Sg
Bh
Hs
Mt
Ds
Rg
Cn
Nh
Fl
Mc
Lv
Ts
Og
↓
La(NO3 )3
Ce(NO3 )3 , Ce(NO3 )4
Pr(NO3 )3
Nd(NO3 )3
Pm(NO3 )2 , Pm(NO3 )3
Sm(NO3 )3
Eu(NO3 )3
Gd(NO3 )3
Tb(NO3 )3
Dy(NO3 )3
Ho(NO3 )3
Er(NO3 )3
Tm(NO3 )3
Yb(NO3 )3
Lu(NO3 )3
Ac(NO3 )3
Th(NO3 )4
PaO(NO3 )3
U(NO3 )4 , UO2 (NO3 )2
Np(NO3 )4
Pu(NO3 )4 , PuO2 (NO3 )2
Am(NO3 )3
Cm(NO3 )3
Bk(NO3 )3
Cf(NO3 )3
Es
Fm
Md
No
Lr