Ishinomaki (石巻市 ( いしのまきし ) , Ishinomaki-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Miyagi , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 140.151 người và mật độ dân số là 250 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 554,5 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Ishinomaki, Miyagi
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
15.2 (59.4)
19.2 (66.6)
20.7 (69.3)
28.4 (83.1)
30.7 (87.3)
32.0 (89.6)
35.6 (96.1)
36.8 (98.2)
34.0 (93.2)
28.5 (83.3)
23.7 (74.7)
21.9 (71.4)
36.8 (98.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
4.8 (40.6)
5.6 (42.1)
8.9 (48.0)
14.1 (57.4)
18.7 (65.7)
21.9 (71.4)
25.2 (77.4)
27.0 (80.6)
24.2 (75.6)
19.1 (66.4)
13.2 (55.8)
7.3 (45.1)
15.8 (60.5)
Trung bình ngày °C (°F)
1.0 (33.8)
1.6 (34.9)
4.6 (40.3)
9.6 (49.3)
14.5 (58.1)
18.3 (64.9)
21.9 (71.4)
23.6 (74.5)
20.5 (68.9)
15.0 (59.0)
8.9 (48.0)
3.4 (38.1)
11.9 (53.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−2.2 (28.0)
−2.0 (28.4)
0.5 (32.9)
5.4 (41.7)
11.0 (51.8)
15.5 (59.9)
19.5 (67.1)
21.1 (70.0)
17.4 (63.3)
10.9 (51.6)
4.6 (40.3)
0.0 (32.0)
8.5 (47.3)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−14.6 (5.7)
−13.1 (8.4)
−10.3 (13.5)
−5.0 (23.0)
−0.1 (31.8)
5.7 (42.3)
8.3 (46.9)
11.5 (52.7)
6.2 (43.2)
−0.7 (30.7)
−4.6 (23.7)
−10.5 (13.1)
−14.6 (5.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
38.8 (1.53)
31.0 (1.22)
72.4 (2.85)
86.1 (3.39)
96.8 (3.81)
110.6 (4.35)
145.7 (5.74)
115.8 (4.56)
151.6 (5.97)
137.9 (5.43)
61.9 (2.44)
42.8 (1.69)
1.091,3 (42.96)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
17 (6.7)
16 (6.3)
9 (3.5)
1 (0.4)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
1 (0.4)
8 (3.1)
51 (20)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
4.6
4.9
7.3
8.3
9.0
9.4
11.8
9.2
9.8
8.0
6.1
5.5
93.9
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm)
5.0
4.1
2.1
0.2
0
0
0
0
0
0
0.1
2.8
14.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
71
69
67
68
74
80
84
82
80
76
73
73
75
Số giờ nắng trung bình tháng
163.8
164.6
184.5
193.4
196.0
157.4
140.1
161.9
137.3
151.5
150.0
146.2
1.946,7
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Dữ liệu khí hậu của Monou, Ishinomaki
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
11.9 (53.4)
17.8 (64.0)
23.4 (74.1)
29.6 (85.3)
32.1 (89.8)
31.9 (89.4)
35.3 (95.5)
37.2 (99.0)
34.1 (93.4)
29.1 (84.4)
22.0 (71.6)
17.7 (63.9)
37.2 (99.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
4.7 (40.5)
5.7 (42.3)
10.8 (51.4)
15.8 (60.4)
21.4 (70.5)
23.8 (74.8)
27.3 (81.1)
29.2 (84.6)
25.7 (78.3)
19.8 (67.6)
13.4 (56.1)
6.9 (44.4)
17.0 (62.7)
Trung bình ngày °C (°F)
0.3 (32.5)
0.9 (33.6)
4.9 (40.8)
9.8 (49.6)
15.8 (60.4)
19.3 (66.7)
22.9 (73.2)
24.4 (75.9)
20.7 (69.3)
14.4 (57.9)
8.0 (46.4)
2.4 (36.3)
12.0 (53.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−4.3 (24.3)
−4.1 (24.6)
−0.8 (30.6)
3.7 (38.7)
11.0 (51.8)
15.6 (60.1)
19.7 (67.5)
21.1 (70.0)
16.7 (62.1)
9.4 (48.9)
2.7 (36.9)
−1.8 (28.8)
7.4 (45.4)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−15.8 (3.6)
−17.2 (1.0)
−6.6 (20.1)
−3.1 (26.4)
3.9 (39.0)
8.0 (46.4)
13.3 (55.9)
12.9 (55.2)
6.8 (44.2)
0.4 (32.7)
−5.3 (22.5)
−10.6 (12.9)
−17.2 (1.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
32.1 (1.26)
25.7 (1.01)
75.1 (2.96)
101.0 (3.98)
88.1 (3.47)
92.9 (3.66)
128.7 (5.07)
114.9 (4.52)
147.8 (5.82)
141.3 (5.56)
48.2 (1.90)
42.7 (1.68)
1.042,9 (41.06)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
5.1
5.8
6.4
8.7
9.0
8.6
10.4
11.0
10.3
8.3
6.3
6.4
96.3
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 4] [ 5]
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan