Kurihara (栗原市, Kurihara-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 64.367 người và mật độ dân số là 80 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 805 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kurikoma, Kurihara
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
11.3 (52.3)
|
14.3 (57.7)
|
17.4 (63.3)
|
28.2 (82.8)
|
30.6 (87.1)
|
30.8 (87.4)
|
32.1 (89.8)
|
33.3 (91.9)
|
31.3 (88.3)
|
26.7 (80.1)
|
19.7 (67.5)
|
15.7 (60.3)
|
33.3 (91.9)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
0.1 (32.2)
|
0.8 (33.4)
|
4.5 (40.1)
|
11.4 (52.5)
|
17.3 (63.1)
|
20.4 (68.7)
|
23.7 (74.7)
|
24.9 (76.8)
|
21.1 (70.0)
|
15.6 (60.1)
|
9.4 (48.9)
|
3.0 (37.4)
|
12.7 (54.8)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−2.9 (26.8)
|
−2.4 (27.7)
|
0.6 (33.1)
|
6.3 (43.3)
|
12.0 (53.6)
|
15.9 (60.6)
|
19.7 (67.5)
|
20.7 (69.3)
|
17.0 (62.6)
|
11.2 (52.2)
|
5.2 (41.4)
|
−0.2 (31.6)
|
8.6 (47.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−6.3 (20.7)
|
−6.2 (20.8)
|
−3.4 (25.9)
|
1.3 (34.3)
|
6.8 (44.2)
|
11.6 (52.9)
|
16.2 (61.2)
|
17.2 (63.0)
|
13.3 (55.9)
|
6.8 (44.2)
|
0.8 (33.4)
|
−3.6 (25.5)
|
4.5 (40.2)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−15.5 (4.1)
|
−14.1 (6.6)
|
−12.7 (9.1)
|
−7.9 (17.8)
|
−1.2 (29.8)
|
1.7 (35.1)
|
6.3 (43.3)
|
8.7 (47.7)
|
1.0 (33.8)
|
−1.7 (28.9)
|
−7.2 (19.0)
|
−13.6 (7.5)
|
−15.5 (4.1)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
126.8 (4.99)
|
96.8 (3.81)
|
125.8 (4.95)
|
135.7 (5.34)
|
164.8 (6.49)
|
228.2 (8.98)
|
263.5 (10.37)
|
253.9 (10.00)
|
261.6 (10.30)
|
187.0 (7.36)
|
137.4 (5.41)
|
152.9 (6.02)
|
2.124,9 (83.66)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
268 (106)
|
207 (81)
|
169 (67)
|
37 (15)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
36 (14)
|
208 (82)
|
924 (364)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
19.8
|
16.9
|
15.9
|
13.4
|
12.5
|
13.8
|
16.7
|
16.4
|
15.5
|
13.4
|
15.4
|
19.0
|
188.7
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
22.3
|
19.3
|
17.2
|
5.0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.6
|
16.5
|
83.9
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
82.0
|
88.7
|
128.9
|
168.1
|
178.3
|
127.4
|
100.6
|
111.3
|
100.2
|
122.9
|
113.5
|
80.3
|
1.401
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Dữ liệu khí hậu của Tsukidate, Kurihara
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
15.0 (59.0)
|
18.4 (65.1)
|
22.9 (73.2)
|
29.5 (85.1)
|
33.5 (92.3)
|
33.7 (92.7)
|
36.4 (97.5)
|
37.3 (99.1)
|
34.7 (94.5)
|
29.6 (85.3)
|
23.5 (74.3)
|
19.8 (67.6)
|
37.3 (99.1)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
4.1 (39.4)
|
5.2 (41.4)
|
9.3 (48.7)
|
15.6 (60.1)
|
20.9 (69.6)
|
24.0 (75.2)
|
27.1 (80.8)
|
28.6 (83.5)
|
24.9 (76.8)
|
19.3 (66.7)
|
13.0 (55.4)
|
6.7 (44.1)
|
16.6 (61.8)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−0.3 (31.5)
|
0.4 (32.7)
|
3.7 (38.7)
|
9.2 (48.6)
|
14.9 (58.8)
|
18.9 (66.0)
|
22.4 (72.3)
|
23.6 (74.5)
|
19.8 (67.6)
|
13.6 (56.5)
|
7.2 (45.0)
|
2.0 (35.6)
|
11.3 (52.3)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−4.7 (23.5)
|
−4.4 (24.1)
|
−1.8 (28.8)
|
2.9 (37.2)
|
9.4 (48.9)
|
14.6 (58.3)
|
18.8 (65.8)
|
19.8 (67.6)
|
15.5 (59.9)
|
8.3 (46.9)
|
1.9 (35.4)
|
−2.4 (27.7)
|
6.5 (43.7)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−17.0 (1.4)
|
−18.3 (−0.9)
|
−12.5 (9.5)
|
−6.6 (20.1)
|
0.7 (33.3)
|
5.6 (42.1)
|
6.2 (43.2)
|
11.2 (52.2)
|
3.8 (38.8)
|
−2.7 (27.1)
|
−6.0 (21.2)
|
−14.9 (5.2)
|
−18.3 (−0.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
42.1 (1.66)
|
35.1 (1.38)
|
73.0 (2.87)
|
87.3 (3.44)
|
111.9 (4.41)
|
134.2 (5.28)
|
185.4 (7.30)
|
151.6 (5.97)
|
166.3 (6.55)
|
131.2 (5.17)
|
62.9 (2.48)
|
49.8 (1.96)
|
1.230,8 (48.46)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
8.0
|
7.2
|
9.2
|
9.3
|
9.8
|
10.5
|
13.9
|
11.7
|
11.7
|
9.4
|
8.6
|
9.0
|
118.3
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
138.7
|
144.2
|
171.6
|
186.3
|
184.9
|
141.2
|
115.9
|
129.9
|
122.4
|
139.4
|
138.5
|
122.1
|
1.734,9
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[4][5]
|
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan |
---|
|