Ichinoseki (一関市, Ichinoseki-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10, dân số ước tính thành phố là 111.932 người và mật độ dân số là 89 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 1.256 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Ichinoseki (1991−2020 normals, extremes 1976−present)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
13.6 (56.5)
|
17.3 (63.1)
|
23.9 (75.0)
|
31.4 (88.5)
|
33.8 (92.8)
|
34.5 (94.1)
|
38.0 (100.4)
|
38.2 (100.8)
|
35.3 (95.5)
|
29.1 (84.4)
|
23.0 (73.4)
|
21.4 (70.5)
|
38.2 (100.8)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
3.8 (38.8)
|
5.1 (41.2)
|
9.5 (49.1)
|
16.0 (60.8)
|
21.5 (70.7)
|
24.7 (76.5)
|
27.9 (82.2)
|
29.3 (84.7)
|
25.3 (77.5)
|
19.3 (66.7)
|
12.7 (54.9)
|
6.1 (43.0)
|
16.8 (62.2)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−0.1 (31.8)
|
0.6 (33.1)
|
4.1 (39.4)
|
9.8 (49.6)
|
15.4 (59.7)
|
19.4 (66.9)
|
23.0 (73.4)
|
24.2 (75.6)
|
20.4 (68.7)
|
14.0 (57.2)
|
7.6 (45.7)
|
2.1 (35.8)
|
11.7 (53.1)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−3.6 (25.5)
|
−3.3 (26.1)
|
−0.8 (30.6)
|
4.0 (39.2)
|
10.1 (50.2)
|
15.2 (59.4)
|
19.4 (66.9)
|
20.6 (69.1)
|
16.5 (61.7)
|
9.5 (49.1)
|
3.0 (37.4)
|
−1.4 (29.5)
|
7.4 (45.4)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−14.4 (6.1)
|
−15.2 (4.6)
|
−10.3 (13.5)
|
−4.6 (23.7)
|
1.0 (33.8)
|
5.3 (41.5)
|
6.3 (43.3)
|
11.6 (52.9)
|
6.0 (42.8)
|
−0.9 (30.4)
|
−7.3 (18.9)
|
−12.6 (9.3)
|
−15.2 (4.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
46.5 (1.83)
|
40.1 (1.58)
|
76.1 (3.00)
|
86.6 (3.41)
|
107.5 (4.23)
|
121.8 (4.80)
|
181.1 (7.13)
|
161.9 (6.37)
|
156.3 (6.15)
|
118.6 (4.67)
|
68.2 (2.69)
|
58.7 (2.31)
|
1.211,6 (47.70)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
57 (22)
|
52 (20)
|
15 (5.9)
|
2 (0.8)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
3 (1.2)
|
40 (16)
|
166 (65)
|
Số ngày mưa trung bình
|
9.7
|
8.7
|
9.6
|
9.0
|
10.0
|
10.1
|
13.0
|
11.6
|
11.1
|
9.7
|
8.9
|
10.6
|
122
|
Số ngày tuyết rơi trung bình
|
7.2
|
6.1
|
1.8
|
0.3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.2
|
4.4
|
20
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
115.6
|
124.4
|
163.0
|
178.0
|
183.8
|
138.3
|
117.7
|
132.6
|
117.7
|
131.9
|
125.5
|
108.7
|
1.643,5
|
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]
|
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3]
|
Tham khảo
Liên kết ngoài