Internazionali BNL d'Italia 2018
Internazionali BNL d'Italia 2018 (còn được biết đến với tên Giải Quần vợt Ý Mở rộng 2018 và Rome Masters 2018) là giải quần vợt chuyên nghiệp chơi trên sân đất nện ngoài trời tại Foro Italico ở Rome, Ý. Đây là lần thứ 75 tổ chức Giải Quần vợt Ý Mở rộng và và được phân loại là một giải đấu thuộc ATP World Tour Masters 1000 trong ATP World Tour 2018 và giải đấu thuộc Premier 5 trong WTA Tour 2018. Giải này diễn ra từ ngày 14 – 20 tháng 5 năm 2018.[1]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
1/16
|
1/32
|
1/64
|
Q
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam[2]
|
1000
|
600
|
360
|
180
|
90
|
45
|
10
|
25
|
16
|
0
|
Đôi nam[3]
|
10
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Đơn nữ
|
900
|
585
|
350
|
190
|
105
|
60
|
1
|
30
|
20
|
1
|
Đôi nữ
|
1
|
—
|
—
|
—
|
—
|
Tiền thưởng
Sự kiện
|
VĐ
|
CK
|
BK
|
TK
|
1/16
|
1/32
|
1/64
|
Q2
|
Q1
|
Đơn nam
|
€935,385
|
€458,640
|
€230,830
|
€117,375
|
€60,945
|
€32,135
|
€17,350
|
€4,000
|
€2,040
|
Đơn nữ
|
€507,100
|
€253,425
|
€126,590
|
€58,313
|
€28,910
|
€14,840
|
€7,627
|
€4,245
|
€2,184
|
Đôi nam
|
€289,670
|
€141,820
|
€71,130
|
€35,510
|
€18,870
|
€9,960
|
—
|
—
|
—
|
Đôi nữ
|
€145,167
|
€73,322
|
€36,293
|
€18,269
|
€9,227
|
€4,572
|
—
|
—
|
—
|
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
The following are the seeded players. Seedings are based on ATP rankings as of 7 May 2018. Rankings and points before are as of 14 May 2018.
Hạt giống[4]
|
Xếp hạng
|
Tay vợt
|
Điểm trước thi đấu
|
Điểm bảo vệ
|
Điểm thắng
|
Điểm sau thi đấu
|
Thực trạng
|
1
|
2
|
Rafael Nadal
|
7,950
|
180
|
1000
|
8,770
|
Champion, defeated Alexander Zverev [2]
|
2
|
3
|
Alexander Zverev
|
6,015
|
1,000
|
600
|
5,615
|
Runner-up, lost to Rafael Nadal [1]
|
3
|
4
|
Grigor Dimitrov
|
4,870
|
10
|
10
|
4,870
|
Second round lost to Kei Nishikori
|
4
|
5
|
Marin Čilić
|
4,770
|
180
|
360
|
4,950
|
Semifinals lost to Alexander Zverev [2]
|
5
|
6
|
Juan Martín del Potro
|
4,540
|
180
|
90
|
4,450
|
Third round retired against David Goffin [9]
|
6
|
8
|
Dominic Thiem
|
3,545
|
360
|
10
|
3,195
|
Second round lost to Fabio Fognini
|
7
|
7
|
Kevin Anderson
|
3,660
|
35
|
10
|
3,635
|
Second round retired against Aljaž Bedene
|
8
|
9
|
John Isner
|
3,305
|
360
|
10
|
2,955
|
Second round lost to Albert Ramos Viñolas
|
9
|
10
|
David Goffin
|
2,930
|
90
|
180
|
3,020
|
Quarterfinals lost to Alexander Zverev
|
10
|
11
|
Pablo Carreño Busta
|
2,280
|
45
|
180
|
2,415
|
Quarterfinals lost to Marin Čilić [4]
|
11
|
18
|
Novak Djokovic
|
1,905
|
600
|
360
|
1,665
|
Semifinals lost to Rafael Nadal [1]
|
12
|
12
|
Sam Querrey
|
2,220
|
90
|
10
|
2,140
|
First round lost to Peter Gojowczyk
|
13
|
14
|
Jack Sock
|
2,155
|
90
|
45
|
2,110
|
Second round lost to Philipp Kohlschreiber
|
14
|
15
|
Diego Schwartzman
|
2,130
|
10
|
45
|
2,165
|
Second round lost to Benoît Paire
|
15
|
17
|
Tomáš Berdych
|
1,980
|
90
|
10
|
1,900
|
First round lost to Denis Shapovalov
|
16
|
16
|
Lucas Pouille
|
1,995
|
10
|
45
|
2,030
|
Second round lost to Kyle Edmund
|
Other entrants
The following players received wildcards into the main draw:
The following players received entry from the qualifying draw:
Withdrawals
- Before the tournament
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
- Trước giải đấu
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 5 năm 2018.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Xếp hạng được bảo vệ:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
- Trước giải đấu
- Trong giải đấu
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
- Bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 5 năm 2018.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
- Trước giải đấu
- Trong giải đấu
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
| | |
---|
- Rotterdam (S, D)
- Rio (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Halle (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington D.C. (S, D)
- Bắc Kinh (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Vienna (S, D)
- Basel (S, D)
|
| |
---|
- Brisbane (S, D)
- Chennai (S, D)
- Doha (S, D)
- Sydney (S, D)
- Auckland (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Sofia (S, D)
- Quito (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Memphis (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Marseille (S, D)
- São Paulo (S, D)
- Marrakech (S, D)
- Houston (S, D)
- Budapest (S, D)
- München (S, D)
- Estoril (S, D)
- Istanbul (S, D)
- Lyon (S, D)
- Geneva (S, D)
- 's-Hertogenbosch (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Antalya (S, D)
- Newport (S, D)
- Båstad (S, D)
- Umag (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- Sankt-Peterburg (S, D)
- Thâm Quyến (S, D)
- Thành Đô (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Moskva (S, D)
- Antwerpen (S, D)
|
| | |
Bản mẫu:WTA Tour 2018
|