Date (伊達市 ( だてし ) , Date-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Fukushima , Nhật Bản . Tính đên ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 58.240 người và mật độ dân số là 220 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 265,1 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Yanagawa, Date
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
16.6 (61.9)
21.5 (70.7)
25.4 (77.7)
32.2 (90.0)
35.9 (96.6)
36.6 (97.9)
39.1 (102.4)
40.0 (104.0)
36.7 (98.1)
30.8 (87.4)
26.0 (78.8)
20.9 (69.6)
40.0 (104.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
5.9 (42.6)
7.2 (45.0)
11.2 (52.2)
17.7 (63.9)
23.0 (73.4)
25.7 (78.3)
28.9 (84.0)
30.4 (86.7)
26.2 (79.2)
20.6 (69.1)
14.6 (58.3)
8.7 (47.7)
18.3 (65.0)
Trung bình ngày °C (°F)
1.3 (34.3)
2.0 (35.6)
5.2 (41.4)
10.9 (51.6)
16.4 (61.5)
20.1 (68.2)
23.7 (74.7)
24.9 (76.8)
20.9 (69.6)
14.8 (58.6)
8.6 (47.5)
3.6 (38.5)
12.7 (54.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−3.0 (26.6)
−2.6 (27.3)
−0.4 (31.3)
4.6 (40.3)
10.3 (50.5)
15.5 (59.9)
19.8 (67.6)
21.0 (69.8)
16.7 (62.1)
9.9 (49.8)
3.2 (37.8)
−1.0 (30.2)
7.8 (46.1)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−12.6 (9.3)
−12.1 (10.2)
−10.2 (13.6)
−4.4 (24.1)
0.4 (32.7)
5.8 (42.4)
10.3 (50.5)
11.6 (52.9)
5.7 (42.3)
−1.7 (28.9)
−5.2 (22.6)
−16.2 (2.8)
−16.2 (2.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
49.9 (1.96)
33.0 (1.30)
64.1 (2.52)
75.1 (2.96)
83.0 (3.27)
109.4 (4.31)
159.2 (6.27)
143.9 (5.67)
158.4 (6.24)
123.4 (4.86)
52.3 (2.06)
41.5 (1.63)
1.095,4 (43.13)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
7.9
6.5
8.2
8.0
8.9
10.8
13.2
10.7
11.0
8.7
6.7
8.1
108.7
Số giờ nắng trung bình tháng
133.2
142.5
172.1
186.6
192.0
145.5
135.6
157.3
127.1
132.0
127.6
119.2
1.765,3
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Giao thông
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan