Hanawa (塙町 ( はなわまち ) , Hanawa-machi ? ) là thị trấn thuộc huyện Higashishirakawa , tỉnh Fukushima , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân sô ước tính thị trấn là 8.302 người và mật độ dân số là 39 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 211,4 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hanawa, Fukushima
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
16.9 (62.4)
20.7 (69.3)
24.6 (76.3)
30.7 (87.3)
33.6 (92.5)
34.8 (94.6)
35.7 (96.3)
36.5 (97.7)
34.1 (93.4)
30.0 (86.0)
23.3 (73.9)
21.7 (71.1)
36.5 (97.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
6.2 (43.2)
7.2 (45.0)
11.1 (52.0)
17.0 (62.6)
22.0 (71.6)
24.9 (76.8)
28.4 (83.1)
29.7 (85.5)
25.6 (78.1)
19.9 (67.8)
14.3 (57.7)
8.8 (47.8)
17.9 (64.3)
Trung bình ngày °C (°F)
0.2 (32.4)
1.1 (34.0)
4.6 (40.3)
10.3 (50.5)
15.7 (60.3)
19.5 (67.1)
23.2 (73.8)
24.1 (75.4)
20.2 (68.4)
14.1 (57.4)
7.8 (46.0)
2.5 (36.5)
11.9 (53.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−4.8 (23.4)
−4.1 (24.6)
−1.2 (29.8)
3.8 (38.8)
9.9 (49.8)
15.1 (59.2)
19.4 (66.9)
20.3 (68.5)
16.2 (61.2)
9.5 (49.1)
2.6 (36.7)
−2.4 (27.7)
7.0 (44.6)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−14.7 (5.5)
−16.2 (2.8)
−14.2 (6.4)
−6.3 (20.7)
−0.7 (30.7)
4.2 (39.6)
10.0 (50.0)
11.6 (52.9)
4.4 (39.9)
−1.8 (28.8)
−6.6 (20.1)
−11.6 (11.1)
−16.2 (2.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
37.7 (1.48)
34.9 (1.37)
86.3 (3.40)
108.0 (4.25)
123.5 (4.86)
145.5 (5.73)
215.4 (8.48)
179.5 (7.07)
199.7 (7.86)
159.2 (6.27)
72.5 (2.85)
43.0 (1.69)
1.405,1 (55.32)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
4.6
5.0
8.6
10.1
11.2
13.1
15.0
12.2
12.8
10.0
7.1
5.3
115
Số giờ nắng trung bình tháng
182.8
170.3
188.7
189.0
188.6
138.5
137.7
163.3
126.7
136.0
153.5
165.7
1.940,8
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan