Namie
浪江町
Tòa thị chính Namie
Cờ
Huy hiệu
Vị trí Namie trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°29′40,5″B 141°00′2,6″Đ / 37,48333°B 141°Đ / 37.48333; 141.00000 Quốc gia Nhật Bản Vùng Tōhoku Tỉnh Fukushima Huyện Futaba • Tổng cộng 223,1 km2 (86,1 mi2 ) • Tổng cộng 1,923 • Mật độ 8,6/km2 (22/mi2 ) Múi giờ UTC+9 (JST )Mã bưu điện 979-1592
Điện thoại 0243-62-0123 Địa chỉ tòa thị chính Kiyohashi Rokutanda 7-2, Namie-machi, Futaba-gun, Fukushima-ken 979-1592 Khí hậu Cfa Website Website chính thức
Loài chim Mòng biển thông thường Hoa Cosmos Cây Pine
Namie (浪江町 ( なみえまち ) , Namie-machi ? ) là thị trấn thuộc huyện Futaba , tỉnh Fukushima , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 1.923 người và mật độ dân số là 8,6 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 223,1 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Namie, Fukushima
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.6 (65.5)
22.2 (72.0)
25.0 (77.0)
32.0 (89.6)
33.5 (92.3)
35.7 (96.3)
36.9 (98.4)
37.9 (100.2)
36.2 (97.2)
31.6 (88.9)
25.8 (78.4)
21.6 (70.9)
37.9 (100.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
7.4 (45.3)
8.0 (46.4)
11.1 (52.0)
16.2 (61.2)
20.9 (69.6)
23.3 (73.9)
26.9 (80.4)
28.5 (83.3)
25.2 (77.4)
20.3 (68.5)
15.4 (59.7)
10.1 (50.2)
17.8 (64.0)
Trung bình ngày °C (°F)
2.2 (36.0)
2.7 (36.9)
5.7 (42.3)
10.7 (51.3)
15.5 (59.9)
18.8 (65.8)
22.6 (72.7)
24.0 (75.2)
20.6 (69.1)
15.1 (59.2)
9.7 (49.5)
4.7 (40.5)
12.7 (54.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−3.0 (26.6)
−2.7 (27.1)
0.1 (32.2)
5.0 (41.0)
9.9 (49.8)
14.6 (58.3)
19.1 (66.4)
20.3 (68.5)
16.5 (61.7)
10.0 (50.0)
3.7 (38.7)
−0.7 (30.7)
7.7 (45.9)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−11.9 (10.6)
−12.4 (9.7)
−8.0 (17.6)
−4.7 (23.5)
−1.1 (30.0)
4.6 (40.3)
9.9 (49.8)
10.2 (50.4)
5.5 (41.9)
−1.6 (29.1)
−5.6 (21.9)
−11.2 (11.8)
−12.4 (9.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
59.0 (2.32)
45.6 (1.80)
94.5 (3.72)
119.6 (4.71)
125.8 (4.95)
156.3 (6.15)
193.4 (7.61)
163.4 (6.43)
238.2 (9.38)
225.9 (8.89)
71.1 (2.80)
44.2 (1.74)
1.539,7 (60.62)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
4.7
5.0
7.9
9.2
10.0
12.8
14.3
11.0
12.8
9.6
6.3
5.0
108.6
Số giờ nắng trung bình tháng
170.5
171.7
183.0
186.6
194.3
145.8
136.7
164.6
126.8
137.3
152.6
159.1
1.926,1
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan