Kitakata (喜多方市 ( きたかたし ) , Kitakata-shi ? ) là thành phố thuộc tỉnh Fukushima , Nhật Bản . Tính đên ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 44.760 người và mật độ dân số là 81 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thành phố là 554,6 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kitakata, Fukushima
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
12.7 (54.9)
15.5 (59.9)
22.6 (72.7)
30.0 (86.0)
35.1 (95.2)
35.5 (95.9)
37.4 (99.3)
38.0 (100.4)
36.2 (97.2)
30.9 (87.6)
23.6 (74.5)
19.7 (67.5)
38.0 (100.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
2.5 (36.5)
3.6 (38.5)
8.4 (47.1)
16.4 (61.5)
22.5 (72.5)
25.8 (78.4)
28.9 (84.0)
30.5 (86.9)
26.0 (78.8)
19.5 (67.1)
12.1 (53.8)
5.3 (41.5)
16.8 (62.2)
Trung bình ngày °C (°F)
−1.0 (30.2)
−0.7 (30.7)
3.0 (37.4)
9.5 (49.1)
15.7 (60.3)
20.1 (68.2)
23.5 (74.3)
24.5 (76.1)
20.1 (68.2)
13.5 (56.3)
6.9 (44.4)
1.7 (35.1)
11.4 (52.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−5.1 (22.8)
−5.2 (22.6)
−1.9 (28.6)
3.2 (37.8)
9.4 (48.9)
15.3 (59.5)
19.3 (66.7)
19.9 (67.8)
15.5 (59.9)
8.7 (47.7)
2.5 (36.5)
−1.7 (28.9)
6.7 (44.0)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−18.1 (−0.6)
−16.4 (2.5)
−14.0 (6.8)
−6.9 (19.6)
−0.1 (31.8)
5.6 (42.1)
10.6 (51.1)
10.6 (51.1)
4.7 (40.5)
−1.7 (28.9)
−7.5 (18.5)
−12.1 (10.2)
−18.1 (−0.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
149.3 (5.88)
108.9 (4.29)
107.2 (4.22)
85.2 (3.35)
84.5 (3.33)
124.3 (4.89)
222.1 (8.74)
168.0 (6.61)
122.4 (4.82)
115.4 (4.54)
113.6 (4.47)
161.2 (6.35)
1.561,9 (61.49)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
19.3
16.2
16.1
12.2
10.5
11.3
14.4
11.6
11.3
11.7
14.3
19.3
168.2
Số giờ nắng trung bình tháng
80.8
99.6
145.7
176.7
204.0
166.4
153.5
196.9
142.0
134.0
99.1
70.6
1.669,2
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Giao thông
Đường sắt
JR East – Tuyến Tây Ban'etsu
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo