Kitakata
喜多方市 |
---|
|
Tòa thị chính Kitakata |
Cờ Huy hiệu |
|
Vị trí Kitakata trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnKitakata (Tōhoku) Xem bản đồ TōhokuKitakata (Fukushima) Xem bản đồ Fukushima |
Tọa độ: 37°39′4,1″B 139°52′29,1″Đ / 37,65°B 139,86667°Đ / 37.65000; 139.86667 |
Quốc gia | Nhật Bản |
---|
Vùng | Tōhoku |
---|
Tỉnh | Fukushima |
---|
Chính quyền |
---|
• Thị trưởng | Endo Chuichi |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng | 554,6 km2 (214,1 mi2) |
---|
Dân số (1 tháng 10, 2020) |
---|
• Tổng cộng | 44,760 |
---|
• Mật độ | 81/km2 (210/mi2) |
---|
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
---|
Mã bưu điện | 966-8601 |
---|
Điện thoại | 0241-24-5211 |
---|
Địa chỉ tòa thị chính | 7244-2 Oshimizuhigashi, Kitakata-shi, Fukushima-ken 966-8601 |
---|
Khí hậu | Cfa |
---|
Website | Website chính thức |
---|
|
Biểu trưng |
|
Loài chim | Wagtail |
---|
Cá | Cá ba gai |
---|
Hoa | Lilium rubellum |
---|
Côn trùng | Đom đóm |
---|
Cây | Liễu sam |
---|
|
Kitakata (喜多方市, Kitakata-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đên ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 44.760 người và mật độ dân số là 81 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 554,6 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kitakata, Fukushima
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
12.7 (54.9)
|
15.5 (59.9)
|
22.6 (72.7)
|
30.0 (86.0)
|
35.1 (95.2)
|
35.5 (95.9)
|
37.4 (99.3)
|
38.0 (100.4)
|
36.2 (97.2)
|
30.9 (87.6)
|
23.6 (74.5)
|
19.7 (67.5)
|
38.0 (100.4)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
2.5 (36.5)
|
3.6 (38.5)
|
8.4 (47.1)
|
16.4 (61.5)
|
22.5 (72.5)
|
25.8 (78.4)
|
28.9 (84.0)
|
30.5 (86.9)
|
26.0 (78.8)
|
19.5 (67.1)
|
12.1 (53.8)
|
5.3 (41.5)
|
16.8 (62.2)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−1.0 (30.2)
|
−0.7 (30.7)
|
3.0 (37.4)
|
9.5 (49.1)
|
15.7 (60.3)
|
20.1 (68.2)
|
23.5 (74.3)
|
24.5 (76.1)
|
20.1 (68.2)
|
13.5 (56.3)
|
6.9 (44.4)
|
1.7 (35.1)
|
11.4 (52.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−5.1 (22.8)
|
−5.2 (22.6)
|
−1.9 (28.6)
|
3.2 (37.8)
|
9.4 (48.9)
|
15.3 (59.5)
|
19.3 (66.7)
|
19.9 (67.8)
|
15.5 (59.9)
|
8.7 (47.7)
|
2.5 (36.5)
|
−1.7 (28.9)
|
6.7 (44.0)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−18.1 (−0.6)
|
−16.4 (2.5)
|
−14.0 (6.8)
|
−6.9 (19.6)
|
−0.1 (31.8)
|
5.6 (42.1)
|
10.6 (51.1)
|
10.6 (51.1)
|
4.7 (40.5)
|
−1.7 (28.9)
|
−7.5 (18.5)
|
−12.1 (10.2)
|
−18.1 (−0.6)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
149.3 (5.88)
|
108.9 (4.29)
|
107.2 (4.22)
|
85.2 (3.35)
|
84.5 (3.33)
|
124.3 (4.89)
|
222.1 (8.74)
|
168.0 (6.61)
|
122.4 (4.82)
|
115.4 (4.54)
|
113.6 (4.47)
|
161.2 (6.35)
|
1.561,9 (61.49)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
19.3
|
16.2
|
16.1
|
12.2
|
10.5
|
11.3
|
14.4
|
11.6
|
11.3
|
11.7
|
14.3
|
19.3
|
168.2
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
80.8
|
99.6
|
145.7
|
176.7
|
204.0
|
166.4
|
153.5
|
196.9
|
142.0
|
134.0
|
99.1
|
70.6
|
1.669,2
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Giao thông
Đường sắt
JR East – Tuyến Tây Ban'etsu
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo