Inawashiro (猪苗代町 ( いなわしろまち ) , Inawashiro-machi ? ) là thị trấn thuộc huyện Yama , tỉnh Fukushima , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân sô ước tính thị trấn là 13.552 người và mật độ dân số là 34 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 394,9 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Inawashiro, Fukushima
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
10.8 (51.4)
13.9 (57.0)
19.7 (67.5)
26.8 (80.2)
30.7 (87.3)
31.5 (88.7)
33.9 (93.0)
34.2 (93.6)
32.2 (90.0)
26.9 (80.4)
22.1 (71.8)
17.3 (63.1)
34.2 (93.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
1.1 (34.0)
2.0 (35.6)
6.1 (43.0)
13.5 (56.3)
19.5 (67.1)
22.9 (73.2)
26.3 (79.3)
27.7 (81.9)
23.3 (73.9)
17.2 (63.0)
10.9 (51.6)
4.1 (39.4)
14.6 (58.2)
Trung bình ngày °C (°F)
−2.1 (28.2)
−1.7 (28.9)
1.6 (34.9)
7.9 (46.2)
13.9 (57.0)
18.1 (64.6)
21.7 (71.1)
22.7 (72.9)
18.6 (65.5)
12.4 (54.3)
6.2 (43.2)
0.7 (33.3)
10.0 (50.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−5.5 (22.1)
−5.8 (21.6)
−2.7 (27.1)
2.6 (36.7)
8.4 (47.1)
13.9 (57.0)
18.0 (64.4)
18.7 (65.7)
14.6 (58.3)
8.1 (46.6)
2.1 (35.8)
−2.5 (27.5)
5.8 (42.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−16.8 (1.8)
−17.5 (0.5)
−14.7 (5.5)
−7.8 (18.0)
−1.1 (30.0)
4.6 (40.3)
8.0 (46.4)
10.0 (50.0)
3.3 (37.9)
−1.9 (28.6)
−9.6 (14.7)
−16.4 (2.5)
−17.5 (0.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
72.0 (2.83)
53.5 (2.11)
69.3 (2.73)
74.9 (2.95)
86.5 (3.41)
123.4 (4.86)
206.6 (8.13)
142.9 (5.63)
132.2 (5.20)
119.6 (4.71)
89.3 (3.52)
92.7 (3.65)
1.263 (49.72)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
203 (80)
172 (68)
101 (40)
11 (4.3)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
14 (5.5)
129 (51)
627 (247)
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm)
15.6
13.1
13.7
11.0
10.9
11.4
13.9
11.2
11.9
11.8
13.1
16.1
153.7
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
20.8
19.8
12.7
1.5
0
0
0
0
0
0
1.6
11.9
68.3
Số giờ nắng trung bình tháng
84.5
96.5
137.7
169.9
198.2
156.5
144.9
182.6
135.5
132.8
113.4
82.3
1.627,6
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2]
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 3]
Tham khảo