Danh sách tàu của Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Quân đội Đế quốc Nhật Bản
Đây là danh sách các tàu chiến thuộc Đế quốc Nhật Bản .
Tàu chiến trung cổ
Tàu chiến cận đại
Thuyền buồm chiến kiểu Tây
Shohei Maru (1854)
Kanrin Maru (1855)
Tàu chiến hơi nước
Pháo Hạm và Hộ Tống Hạm
Thiết Giáp Hạm
Kotetsu (1864)Xem thêm: Danh sách thiết giáp hạm của Nhật Bản
Yamato (1940)
Lớp Tosa
Kaga (1921 – cải biến thành Tàu sân bay)
Tosa (huỷ bỏ năm 1922, dùng làm mục tiêu)
Lớp Yamato
Yamato (1940–1945)
Musashi (1940–1944)
Shinano (cải biến thành Tàu sân bay)
Vỏ tàu số 111 (huỷ bỏ năm 1942)
Vỏ tàu số 797 (chưa được khởi công)
Tàu Phóng Thủy Phi Cơ
Hàng Không Mẫu Hạm
Hōshō (1921)
Taihō (1943).
Tuần Dương
Tuần Dương Bảo vệ
Izumi
Itsukushima
Akashi
Chikuma
Tàu tuần tra
Tenryū
Tuần Dương Hạng Nhẹ
Kitakami
Abukuma
Kashii
Agano
Tuần Dương Bọc Giáp
Tokiwa
Yakumo
Tuần Dương Thiết Giáp
Tsukuba
Lớp Ibuki
Lớp Kongō (tuần dương thiết giáp cải biến thành thiết giáp tốc độ vào những năm 1920)
Lớp Amagi
Amagi (chưa hoàn thành)
Akagi (cải biến thành tàu sân bay)
Atago (chưa hoàn thành)
Takao (chưa hoàn thành)
Kako
Tuần Dương Hạng Nặng
Haguro
Maya
Mogami
Lớp Ibuki
Ibuki (1943; cải biến thành tàu sân bay)
Haogi (No. 301) (Hủy bỏ năm 1942)
Khu Trục Hạm
Xem thêm: Danh sách tàu khu trục của Nhật Bản
Khu Trục Hạng Nhất
Khu Trục Hạng Nhì
Tàu Phóng Lôi
Pháo hạm sông
Tuần hạm
Danh sách các tàu tuần tra của hải quân Nhật ở đây [1] [liên kết hỏng ]
Tàu rải mìn
Tàu ngầm
Tàu ngầm hạng nhất
Lớp Junsen
Loại J1 , Junsen 1 gata (巡潜Ⅰ型 , Junsen 1 gata ? ) , 4 tàu, I-1 , I-2 , I-3 , I-4 .
Loại J1M type , Junsen 1 gata kai (巡潜Ⅰ型改 , Junsen 1 gata kai ? ) , I-5 .
Loại J2 , Junsen 2 gata (巡潜Ⅱ型 , Junsen 2 gata ? ) , I-6 .
Loại J3 , Junsen 3 gata (巡潜Ⅲ型 , Junsen 3 gata ? ) , 2 tàu, I-7 , I-8 .
Lớp Kou
Loại A1 , Kou gata (S35) (甲型 (S35) , Kou gata (S35)? ) , 3 tàu, I-9 , I-10 , I-11 .
Loại A2 , Kou gata (S35B) (甲型 (S35B) , Kou gata (S35B)? ) , I-12 .
Loại AM , Kou gata (S35G) (甲型 (S35G) , Kou gata (S35G)? ) , 2 tàu, I-13 , I-14 .
Lớp Otsu
Loại B1 , Otsu gata (S37) (乙型 (S37) , Otsu gata (S37)? ) , 20 tàu, I-15 , I-17 , I-19 , I-21 , I-23 , I-25 , I-26 , I-27 , I-28 , I-29 , I-30 , I-31 , I-32 , I-33 , I-34 , I-35 , I-36 , I-37 , I-38 , I-39 .
Loại B2 , Otsu gata (S37B) (乙型 (S37B) , Otsu gata (S37B)? ) , 6 tàu, I-40 , I-41 , I-42 , I-43 , I-44 , I-45 .
Loại B3 , Otsu gata (S37C) (乙型 (S37C) , Otsu gata (S37C)? ) , 3 tàu, I-54 , I-56 , I-58 .
Lớp Hei Loại C3 I-55
Loại C1 , Hei gata (S38) (丙型 (S38) , Hei gata (S38)? ) , 5 tàu, I-16 , I-18 , I-20 , I-22 , I-24 .
Loại C2 , Hei gata (S38B) (丙型 (S38B) , Hei gata (S38B)? ) , 3 tàu, I-46 , I-47 , I-48
Loại C3 , Hei gata (S37D) (丙型 (S37D) , Hei gata (S37D)? ) , 3 tàu, I-52 , I-53 , I-55 .
Lớp Tei
Loại D1 , Tei gata (S51/S51B) (丁型 (S51/S51B) , Tei gata (S51/S51B)? ) , 12 tàu, I-361 , I-362 , I-363 , I-364 , I-365 , I-366 , I-367 , I-368 , I-369 , I-370 , I-371 , I-372 (S51B).
Loại D2 , Tei gata kai (S51C) (丁型改 (S51C) , Tei gata kai (S51C)? ) , I-373 .
Lớp Kaidai
Loại KD1 , Kaidai 1 gata (海大Ⅰ型 , Kaidai 1 gata ? ) , I-51 .
Loại KD2 , Kaidai 2 gata (海大Ⅱ型 , Kaidai 2 gata ? ) , I-152 (52).
Loại KD3a , Kaidai 3 gata a (海大Ⅲ型a , Kaidai 3 gata a ? ) , 4 tàu, I-153 (53), I-154 (54), I-155 (55), I-158 (58).
Loại KD3b , Kaidai 3 gata b (海大Ⅲ型b , Kaidai 3 gata b ? ) , 5 tàu, I-156 (56), I-157 (57), I-159 (59), I-60 , I-63 .
Loại KD4 , Kaidai 4 gata (海大Ⅳ型 , Kaidai 4 gata ? ) , 3 tàu, I-61 , I-162 (62), I-164 (64),
Loại KD5 , Kaidai 5 gata (海大Ⅴ型 , Kaidai 5 gata ? ) , 3 tàu, I-165 (65), I-166 (66), I-67 ,
Loại KD6a , Kaidai 6 gata a (海大Ⅵ型a , Kaidai 6 gata a ? ) , 6 tàu, I-168 (68), I-169 (69), I-70 , I-171 (71), I-172 (72), I-73 .
Loại KD6b , Kaidai 6 gata b (海大Ⅵ型b , Kaidai 6 gata b ? ) , 2 tàu, I-174 (74), I-175 (75).
Loại KD7 , Kaidai 7 gata (海大Ⅶ型 , Kaidai 7 gata ? ) , 10 tàu, I-176 (76), I-177 , I-178 , I-179 , I-180 , I-181 , I-182 , I-183 , I-184 , I-185 .
Loại Sen-Toku , Toku gata (特型 , Toku gata ? ) , 3 tàu, I-400 , I-401 , I-402 (I-404 chưa được hạ thủy, I-405 chưa được hoàn thành).
Loại Sen-kou dai , Senkou-dai (潜高大 , Senkou-dai ? ) , 3 tàu, I-201 , I-202 , I-203 (I-204 tới I-208 chưa được hoàn thành).
Loại Sen-ho , Senho (潜補 , Senho ? ) , I-351 (I-352 chưa hoàn thành).
Loại Kiraisen (Tàu rải mìn) , Kiraisen (機雷潜 , Kiraisen ? ) , 4 tàu I-121 , I-122 , I-123 , I-124 .
Tàu ngầm Đức được trưng dụng , 6 tàu, I-501 (U-181 ), I-502 (U-862 ), I-503 (UIT-24 ), I-504 (UIT-25 ), I-505 (U-219 ), I-506 (U-195 ).
Tàu ngầm hạng hai
Kaichū VI Ro-33
Loại Kaichū
Loại K1, Kaichū 1 gata (海中I型 , Kaichū 1 gata ? ) , 2 tàu, Ro-11 , Ro-12 .
Loại K2, Kaichū 2 gata (海中II型 , Kaichū 2 gata ? ) , 3 tàu, Ro-13 , Ro-14 , Ro-15 .
Loại K3, Kaichū 3 gata (海中III型 , Kaichū 3 gata ? ) , 10 tàu, Ro-16 , Ro-17 , Ro-18 , Ro-19 , Ro-20 , Ro-21 , Ro-22 , Ro-23 , Ro-24 , Ro-25 .
Loại K4, Kaichū 4 gata (海中IV型 , Kaichū 4 gata ? ) , 3 tàu, Ro-26 , Ro-27 , Ro-28 .
Loại KT (Toku-Chū), Kaichū 5 gata (海中V型 , Kaichū 5 gata ? ) , 5 tàu, Ro-29 , Ro-30 , Tàu ngầm số 70 , Ro-31 , Ro-32 .
Loại K6, Kaichū 6 gata (海中VI型 , Kaichū 6 gata ? ) , 2 tàu, Ro-33 , Ro-34 .
Loại KS (Sen-Chū), Kaichū 7 gata (海中VII型 , Kaichū 7 gata ? ) , 18 tàu, Ro-35 , Ro-36 , Ro-37 , Ro-38 , Ro-39 , Ro-40 , Ro-41 , Ro-42 , Ro-43 , Ro-44 , Ro-45 , Ro-46 , Ro-47 , Ro-48 , Ro-49 , Ro-50 , Ro-55 , Ro-56 .
Loại L
Loại L1, Ro go jū 1 gata (L1型 , Ro go jū 1 gata ? ) , 2 tàu, Ro-51 , Ro-52 .
Loại L2, Ro go jū 2 gata (L2型 , Ro go jū 2 gata ? ) , 4 tàu, Ro-53 , Ro-54 , Ro-55 , Ro-56 .
Loại L3, Ro go jū 3 gata (L3型 , Ro go jū 3 gata ? ) , 3 tàu, Ro-57 , Ro-58 , Ro-59 .
Loại L4, Ro go jū 4 gata (L4型 , Ro go jū 4 gata ? ) , 9 tàu, Ro-60 , Ro-61 , Ro-62 , Ro-63 , Ro-64 , Ro-65 , Ro-66 , Ro-67 , Ro-68 .
Loại Sen-shō , 18 tàu, Ro-100 , Ro-101 , Ro-102 , Ro-103 , Ro-104 , Ro-105 , Ro-106 , Ro-107 , Ro-108 , Ro-109 , Ro-110 , Ro-111 , Ro-112 , Ro-113 , Ro-114 , Ro-115 , Ro-116 , Ro-117 .
Loại Sen'yu-Shō , 10 tàu, Ha-101 , Ha-102 , Ha-103 , Ha-104 , Ha-105 , Ha-106 , Ha-107 , Ha-108 , Ha-109 , Ha-111 (Ha-110 tới Ha-112 chưa được hoàn thiện)
Loại Sentaka-Shō , 11 tàu, Ha-201 , Ha-202 , Ha-203 , Ha-204 , Ha-205 , Ha-207 , Ha-208, Ha-209, Ha-210, Ha-216 (Ha-206 , Ha-211 tới Ha-215 , Ha-217 tới Ha-279 chưa được hoàn thiện )
Loại F1
Loại F2
Tầu ngầm Đức được trưng dụng, 2 tàu, Ro-500 (U-511 ), Ro-501 (U-1224 ).
Tàu ngầm hạng ba
Tàu ngầm lớp Ko-hyoteki
Tàu ngầm của lục quân
Tàu ngầm vận truyển Kiểu 3
Lớp Yu-1 - 25 tàu, Yu-1 tới Yu-24 (Yu-25 chưa được hoàn thành)
Lớp Yu 1001 - 14 tàu, Yu-1001 tới Yu-1010 (Yu-1011 tới Yu-1014 chưa được hoàn thành)
Lớp Yu 2001 - 6 tàu, Yu-2001, Yu-2002 (Yu-2003 tới Yu-2006 chưa được hoàn thành)
Lớp Yu-3001 - 10 tàu, Yu-3001, Yu-3002, Yu-3003 (Yu-3004 tới Yu-3010 chưa được hoàn thành)
Tàu ngầm khác
Tàu cảm tử
Xem thêm
Tham khảo