Calci iodide

Calci iodide
Cấu trúc của calci iodide
Danh pháp IUPACcalcium iodide
Tên khácCalci điodide
Nhận dạng
Số CAS10102-68-8
PubChem66244
Số RTECSEV1300000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[I-].[I-]

InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.2HI/h;2*1H/q+2;;/p-2
UNII8EKI9QEE2H
Thuộc tính
Công thức phân tửCaI2
Khối lượng mol293,886 g/mol (khan)
365,94712 g/mol (4 nước)
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Khối lượng riêng3,956 g/cm³ (khan)[1]
Điểm nóng chảy 779 °C (1.052 K; 1.434 °F) (khan) [2]
Điểm sôi 1.100 °C (1.370 K; 2.010 °F)[2] (khan)
Độ hòa tan trong nước64,6 g/100 mL (0 ℃)
66 g/100 mL (20 ℃)
81 g/100 mL (100 ℃)
Độ hòa tantan trong acetonalcohol
MagSus-109,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểtrực thoi, hP3
Nhóm không gianP-3m1, No. 164
Tọa độbát diện
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
2
1
 
Các hợp chất liên quan
Anion khácCalci fluoride
Calci chloride
Calci bromide
Cation khácBeryli iodide
Magie iodide
Stronti iodide
Bari iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Calci iodide (công thức hóa học CaI2) là hợp chất ion của calciiod. Chất rắn không màu này không màu là một loại muối có khả năng hòa tan cao trong nước. Các tính chất của nó tương tự như các muối có liên quan, như calci chloride. Nó được sử dụng trong nhiếp ảnh. Nó cũng được sử dụng trong thức ăn cho mèo như một nguồn cung cấp iod.

Điều chế và phản ứng

Henri Moissan lần đầu tiên cô lập được calci tinh khiết vào năm 1898 bằng cách khử calci iodide với kim loại natri tinh khiết:[3]

CaI2 + 2Na → 2NaI + Ca

Calci iodide có thể được hình thành bằng cách cho calci cacbonat, calci oxit, hoặc calci hydroxide tác dụng với axit iodhydric:[4]

CaCO3 + 2HI → CaI2 + H2O + CO2

Calci iodide phản ứng chậm với oxy và carbon dioxide trong không khí, giải phóng iod, nó là nguyên nhân gây ra màu vàng nhạt của các mẫu không tinh khiết.[5]

2CaI2 + 2CO2 + O2 → 2CaCO3 + 2I2

Tham khảo

  1. ^ Turner, Jr., Francis M. biên tập (1920), The Condensed Chemical Dictionary (ấn bản thứ 1), New York: Chemical Catalog Co., tr. 127, truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2007
  2. ^ a b R. J. Lewis (1993), Hawley's Condensed Chemical Dictionary 12th edition
  3. ^ Mellor, Joseph William (1912), Modern Inorganic Chemistry, New York: Longmans, Green, and Co, tr. 334, 6909989325689, truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2007
  4. ^ Gooch, Frank Austin; Walker, Claude Frederic (1905), Outlines of Inorganic Chemistry, New York: Macmillan, tr. 340, truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2007
  5. ^ Jones, Harry Clary (1906), Principles of Inorganic Chemistry, New York: Macmillan, tr. 365, truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2007
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr