Thiếc(II) iodide

Thiếc(II) iodide
Cấu trúc của thiếc(II) iodide
Danh pháp IUPACTin(II) iodide
Tên khácThiếc điodide
Stanơ iodide
Stanum(II) iodide
Stanum điodide
Nhận dạng
Số CAS10294-70-9
Số EINECS233-667-3
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Sn](I)I

InChI
đầy đủ
  • 1/2HI.Sn/h2*1H;/q;;+2/p-2
UNIIOSH64454WG
Thuộc tính
Công thức phân tửSnI2
Khối lượng mol372,518 g/mol (khan)
390,53328 g/mol (1 nước)
408,64856 g/mol (2 nước)
Bề ngoàichất rắn đỏ cam (2 nước)[1]
Điểm nóng chảy 320 °C (593 K; 608 °F)
Điểm sôi 714 °C (987 K; 1.317 °F)
Độ hòa tan trong nướctan
Độ hòa tantạo phức với amonia
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Các hợp chất liên quan
Anion khácThiếc(II) chloride
Thiếc(II) bromide
Cation khácChì(II) iodide
Hợp chất liên quanThiếc tetraiodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Thiếc(II) iodide, còn được gọi là stanơ iodide, là một dạng muối thiếc(II) của iod với công thức SnI2. Nó có khối lượng công thức là 372,518 g/mol. Nó là một chất rắn màu đỏ đến đỏ cam. Điểm nóng chảy của nó là 320 ℃ và điểm sôi của nó là 714 ℃.[2]

Hợp chất khác

SnI2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như SnI2·2NH3 là chất rắn màu trắng đến vàng nhạt. SnI2·4NH3 cũng được cho là tồn tại, dưới dạng chất rắn không màu.[1] Các phức sau cũng tồn tại:

  • SnI2·NH3 (nâu);
  • SnI2·3NH3 (vàng);
  • SnI2·5NH3 (tinh thể trắng);
  • SnI2·9NH3 (trắng);
  • SnI2·10NH3 (?, tinh thể trắng).[3]

Tham khảo

  1. ^ a b A comprehensive treatise on inorganic and theoretical chemistry, tập 7 (J. W. Mellor; 1922), trang 458–459. Truy cập 3 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ Chemistry: Periodic Table: tin: compound data [tin (II) iodide]
  3. ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 66. Truy cập 18 tháng 3 năm 2021.
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr