Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Brunei) là đội tuyển cấp quốc gia của Brunei do Hiệp hội bóng đá Brunei quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Brunei là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1971 trong khuôn khổ SEA Games 6 (1971). Đội đã có 2 lần tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á là vào các năm 1996 và 2022, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.
Thành tích quốc tế
Năm
|
Thành tích
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
1972 |
Không vượt qua vòng loại
|
1976
|
1980 đến 1996 |
Không tham dự
|
2000 |
Không vượt qua vòng loại
|
2004
|
2007 |
Không tham dự
|
2011 |
Không vượt qua vòng loại
|
2015 |
Bỏ cuộc
|
2019 |
Không vượt qua vòng loại
|
2023
|
2027
|
Tổng cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
Năm
|
Thành tích
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
1996 |
Vòng bảng |
4 |
1 |
0 |
3 |
1 |
15
|
1998 |
Không vượt qua vòng loại
|
2000 |
Không tham dự
|
2002
|
2004
|
2007 |
Không vượt qua vòng loại
|
2008
|
2010 |
Bị cấm tham dự
|
2012 |
Không vượt qua vòng loại
|
2014
|
2016
|
2018
|
2020 |
Bỏ cuộc ở vòng loại
|
2022 |
Vòng bảng |
4 |
0 |
0 |
4 |
2 |
22
|
2024 |
Không vượt qua vòng loại
|
Tổng cộng |
2 lần vòng bảng |
8 |
1 |
0 |
7 |
3 |
37
|
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm
|
Thành tích
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
1959 đến 1975 |
Không tham dự
|
1977 |
Vòng bảng |
3 |
0 |
0 |
3 |
1 |
15
|
1979 đến 1981 |
Không tham dự
|
1983 |
Hạng tư |
5 |
1 |
1 |
3 |
4 |
13
|
1985 |
Vòng bảng |
2 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4
|
1987 |
2 |
0 |
0 |
2 |
1 |
5
|
1989 |
3 |
1 |
0 |
2 |
3 |
8
|
1991 |
Không tham dự
|
1993 |
Vòng bảng |
4 |
0 |
0 |
4 |
3 |
15
|
1995 |
4 |
0 |
1 |
3 |
2 |
8
|
1997 |
4 |
0 |
0 |
4 |
1 |
17
|
1999 |
4 |
0 |
1 |
3 |
4 |
11
|
Tổng cộng |
1 lần hạng tư |
29 |
2 |
4 |
25 |
20 |
96
|
Cúp Challenge AFC
Năm
|
Thành tích
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
2006 |
Vòng bảng |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2
|
2008 đến 2010 |
Không vượt qua vòng loại
|
2012 |
Bị cấm tham dự
|
2014 |
Bỏ cuộc
|
Tổng cộng |
1 lần vòng bảng |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2
|
Cúp bóng đá Đoàn kết AFC
Năm
|
Thành tích
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
2016 |
Hạng tư |
4 |
1 |
1 |
2 |
7 |
7
|
Tổng cộng |
1 lần hạng tư |
4 |
1 |
1 |
2 |
7 |
7
|
Đội hình
Đội hình đã hoàn thành AFF Cup 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 12 năm 2022 sau trận gặp Campuchia.
Triệu tập gần đây
Chú thích
Liên kết ngoài