Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia (tiếng Mã Lai : Pasukan bola sepak kebangsaan Malaysia ; tiếng Anh : Malaysia national football team ) là đội tuyển đại diện cho Malaysia tại các giải đấu bóng đá quốc tế và thuộc quyền quản lý của Hiệp hội bóng đá Malaysia (FAM).
Đội tuyển Malaysia chưa tham dự vòng chung kết World Cup nhưng đã 1 lần dự Thế vận hội mùa hè . Ở lần đầu tham dự Olympic năm 1976 tổ chức tại Munich , sau khi thua 0–3 Đức và 0–6 Maroc , đội đánh bại Hoa Kỳ 3–0. Kỳ 1980 , đội cũng đã vượt qua vòng loại nhưng sau đó bỏ cuộc để phản đối việc Liên Xô đưa quân vào Afghanistan , đội cũng từng giành huy chương đồng của Asian Games 1974 . Ở cấp độ khu vực , đội giành chức vô địch AFF Cup 2010 . Đội đã từng 4 lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào các năm 1976 , 1980 , 2007 và 2023 , tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá thế giới
Năm
Thành tích
1930 đến 1970
Không tham dự
1974 đến 2026
Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng
0/22
Thế vận hội
(Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988 )
Năm
Thành tích
Thứ hạng
GP
W
D
L
GS
GA
1948 đến 1960
Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1964 đến 1968
Không tham dự
1972
Vòng 1
10th
3
1
0
2
3
9
1976
Không vượt qua vòng loại
1980
Bỏ cuộc
1984 đến 1988
Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng
1 lần vòng bảng
10th
3
1
0
2
3
9
Cúp bóng đá châu Á
Năm
Thành tích
Thứ hạng
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
1956 đến 1972
Không vượt qua vòng loại
1976
Vòng bảng
5/6
2
0
1
1
1
3
1980
6/10
4
1
2
1
5
5
1984 đến 2004
Không vượt qua vòng loại
2007
Vòng bảng
16/16
3
0
0
3
1
12
2011 đến 2019
Không vượt qua vòng loại
2023
Vòng bảng
21/24
3
0
1
2
3
8
2027
Chưa xác định
Tổng cộng
Vòng bảng
4/6
12
1
4
7
10
28
Á vận hội
(Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998 )
Năm
Thành tích
Thứ hạng
GP
W
D
L
GS
GA
1951 đến 1962
Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1966
Vòng bảng
10th
3
0
0
3
1
4
1970
10th
3
0
0
3
0
4
1974
Huy chương đồng
3rd
7
3
2
2
20
13
1978
Tứ kết
7th
5
2
0
3
4
10
1982
Vòng bảng
14th
3
0
0
3
1
4
1986
15th
3
0
1
2
2
5
1990
12th
2
0
1
1
0
3
1994
11th
4
1
1
2
6
11
1998
Không tham dự
Tổng cộng
8 lần
1 lần huy chương đồng
30
6
5
19
34
54
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
Năm
Thành tích
Số trận
Thắng
Hoà
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
1996
Á quân
6
3
2
1
18
3
1998
Vòng bảng
3
0
1
2
0
3
2000
Hạng ba
6
4
1
1
12
4
2002
Hạng tư
5
2
1
1
9
5
2004
Hạng ba
7
5
0
2
16
9
2007
5
1
3
1
6
3
2008
Vòng bảng
3
1
0
2
5
6
2010
Vô địch
7
3
2
2
12
8
2012
Bán kết
5
2
1
2
7
7
2014
Á quân
7
3
1
3
13
12
2016
Vòng bảng
3
1
0
2
3
4
2018
Á quân
8
3
3
2
11
8
2020
Vòng bảng
4
2
0
2
8
8
2022
Bán kết
6
4
0
2
11
7
2024
Vòng bảng
4
1
2
1
5
5
Tổng cộng
1 lần vô địch
79
35
17
27
134
93
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
(Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999 )
Năm
Thành tích
Thứ hạng
GP
W
D
L
GS
GA
1959
Không tham dự, là một phần của Liên bang Malaya
1961
1965
Hạng tư
4th
2
0
0
2
0
4
1967
Vòng bảng
5th
2
0
0
2
1
6
1969
Huy chương đồng
3rd
3
2
0
1
4
5
1971
Huy chương bạc
2nd
5
4
0
1
16
6
1973
Huy chương đồng
3rd
4
1
2
1
4
2
1975
Huy chương bạc
2nd
3
1
1
1
3
3
1977
Huy chương vàng
1st
5
4
0
1
24
3
1979
1st
5
3
2
0
4
0
1981
Huy chương bạc
2nd
4
1
2
1
4
5
1983
Huy chương đồng
3rd
4
1
2
1
7
3
1985
3rd
4
2
2
0
10
3
1987
Huy chương bạc
2nd
4
1
2
1
4
3
1989
Huy chương vàng
1st
5
5
0
0
11
2
1991
Vòng bảng
5th
3
1
0
2
2
4
1993
5th
4
2
0
2
13
5
1995
7th
4
1
1
2
9
5
1997
7th
4
2
0
2
5
5
1999
5th
4
2
0
2
10
10
Tổng cộng
18 lần
3 lần huy chương vàng
69
33
14
22
131
74
Danh hiệu
1974
1961 ; 1977 ; 1979 ; 1989
1971 ; 1975 ; 1981 ; 1987
1973 ; 1983 ; 1985
Đội hình
Chú thích
Tham khảo