Hệ thống đường cao tốc trên toàn lãnh thổ Hàn Quốc
Đường cao tốc ở Hàn Quốc (tiếng Hàn : 대한민국의 고속도로 ; Hanja : 大韓民國의 高速道路 ; Romaja : Daehanmingukui gosokdoro ), tên chính thức được gọi là Đường cao tốc Quốc gia (tiếng Hàn : 고속국도 ; Hanja : 高速國道 ; Romaja : Gosokgukdo ) do Tổng công ty Đường cao tốc Hàn Quốc điều hành và khai thác. Ban đầu nó được đánh số theo thứ tự xây dựng. Kể từ ngày 24 tháng 8 năm 2001, nó đã được đánh số gần giống với sơ đồ của Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang ở Mỹ ; các biểu tượng của Đường cao tốc Hàn Quốc đặc biệt giống với biểu tượng hình lá chắn của đường quốc lộ Hoa Kỳ ; và có màu giống lá chắn Liên tiểu bang với màu đỏ, trắng và xanh dương, đó là màu cờ của Hàn Quốc . Nhiều tuyến đường cao tốc đi qua khu dân cư đông đúc được lắp những tấm rào chắn lớn ở ven đường để giữ an toàn, giảm ô nhiễm khói bụi và tiếng ồn ảnh hưởng đến khu dân cư.
Các tuyến chính được ký hiệu bằng số có hai chữ số, các tuyến Bắc - Nam có số lẻ và các tuyến Đông - Tây có số chẵn. Số tuyến của các tuyến chính có số cuối là 5 hoặc 0 , trong khi số tuyến các tuyến phụ kết thúc bằng các chữ số khác.
Các tuyến nhánh có số tuyến gồm ba chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên khớp với số tuyến của tuyến chính.
Các tuyến vành đai có số tuyến gồm ba chữ số trong đó chữ số đầu tiên khớp với mã bưu chính của thành phố tương ứng.
Số tuyến từ 70 đến 99 không được sử dụng ở Hàn Quốc; nó sẽ được dành để chỉ định trong trường hợp sau sự kiện thống nhất hai miền bán đảo Triều Tiên .
Đường cao tốc Gyeongbu vẫn giữ tên gọi là Đường số 1, vì đây là đường cao tốc đầu tiên và quan trọng nhất của Hàn Quốc .
Danh sách đường cao tốc
Kể từ năm 2022, các tuyến đường cao tốc của Hàn Quốc như sau:
Thông tin về điểm đầu, điểm cuối và chiều dài của đường cao tốc được chỉ định và mở trước năm 2015 dựa trên Thông báo về chỉ định tuyến đường số 2015-181 của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải.[ 1]
Tô nền đỏ là không được thông xe
Số tuyến
Tên
Điểm bắt đầu
Điểm kết thúc
Chiều dài[ 2]
Ghi chú
Đường cao tốc Gyeongbu
Guseo-dong, Geumjeong-gu , Busan
Yangjae-dong , Seocho-gu , Seoul (Yangjae IC )
416,1 km
Đường cao tốc Namhae
Eungok-ri, Haksan-myeon, Yeongam-gun , Jeollanam-do (W.Yeongam IC)
Seongsan-ri, Haeryong-myeon, Suncheon-si , Jeollanam-do (Haeryong IC)
106,8 km
Dongsan-ri, Seo-myeon, Suncheon-si , Jeollanam-do (W.Suncheon IC)
Deokcheon-dong, Buk-gu , Busan (Deokcheon IC)
166,3 km
Đường cao tốc Muan–Gwangju
Piseo-ri, Mangun-myeon, Muan-gun , Jeollanam-do (Muan Airport IC)
Unsu-dong, Gwangsan-gu , Gwangju (Unsu IC)
41,3 km
Đường cao tốc Gwangju–Daegu
Munheung-dong, Buk-gu , Gwangju (Munheung JC)
Bonri-ri, Okpo-eup, Dalseong-gu , Daegu (Okpo JC)
176,0 km
Đường cao tốc Hamyang–Ulsan
Masan-ri, Jigok-myeon, Hamyang-gun , Gyeongsangnam-do
Samjeong-ri, Cheongnyang-eup, Ulju-gun , Ulsan
144,6 km
Đường cao tốc Seohaean
Maekpo-ri, Samhyang-eup, Muan-gun , Jeollanam-do (Jungnim JC)
Doksan-dong , Geumcheon-gu , Seoul (Geumcheon IC)
336,6 km
Đường cao tốc Ulsan
Dongbu-ri, Eonyang-eup, Ulju-gun , Ulsan (Eonyang JC)
Mugeo-dong , Nam-gu , Ulsan (Ulsan IC)
14,3 km
Đường cao tốc Iksan–Pyeongtaek
Gudeok-ri, Wanggung-myeon, Iksan-si , Jeollabuk-do (Iksan JC)
Samjeong-ri, Anjung-eup, Pyeongtaek-si , Gyeonggi-do
132,0 km
Đường cao tốc Pyeongtaek–Paju
Anhwa-ri, Oseong-myeon, Pyeongtaek-si , Gyeonggi-do (Oseong IC)
Baekyeon-ri, Gunnae-myeon, Paju-si , Gyeonggi-do
109,7 km
Đường cao tốc Saemangeum–Pohang
Shimpo-ri, Jinbong-myeon, Gimje-si , Jeollabuk-do
Uiam-ri, Gwangsan-myeon, Wanju-gun , Jeollabuk-do
55,1 km
Uiam-ri, Gwangsan-myeon, Wanju-gun , Jeollabuk-do
Wolgang-ri, Janggye-myeon, Jangsu-gun , Jeollabuk-do (Jangsu JC)
36,5 km
Do-dong, Dong-gu , Daegu (Palgongsan TG)
Dalyeon-ri, Heunghae-eup, Buk-gu , Pohang-si , Gyeongsangbuk-do (Pohang IC)
69,4 km
Đường cao tốc Honam
Dongsan-ri, Seo-myeon, Suncheon-si , Jeollanam-do (W.Suncheon IC)
Gonae-ri, Yeonmu-eup, Nonsan-si , Chungcheongnam-do (Nonsan JC)
194,2 km
Đường cao tốc Nonsan–Cheonan
Gonae-ri, Yeonmu-eup, Nonsan-si , Chungcheongnam-do (Nonsan JC)
Cheonwon-ri, Mokcheon-eup, Dongnam-gu, Cheonan-si , Chungcheongnam-do (Cheonan JC)
82,0 km
Đường cao tốc Suncheon–Wanju
Bokseong-ri, Haeryong-myeon, Suncheon-si , Jeollanam-do (E.Suncheon IC)
Yongheung-ri, Yongjin-eup, Wanju-gun , Jeollabuk-do (Wanju JC)
117,8 km
Đường cao tốc Sejong–Pocheon
Habong-ri, Janggun-myeon, Sejong
Jangjuk-ri, Geumgwang-myeon, Anseong-si , Gyeonggi-do
55,86 km
Jangjuk-ri, Geumgwang-myeon, Anseong-si , Gyeonggi-do
Topyeong-dong, Guri-si , Gyeonggi-do (S.Guri IC)
71,1 km
Topyeong-dong, Guri-si , Gyeonggi-do (S.Guri IC)
Pocheon , Gyeonggi-do (Sinbuk IC)
50,6 km
Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok
Hwagok-ri, Daesan-eup, Seosan-si, Chungcheongnam-do
Namsan-ri, Yeongdeok-eup, Yeongdeok-gun , Gyeongsangbuk-do (Yeongdeok IC)
330,8 km
Đường cao tốc Asan–Cheongju
Naengjeong-ri, Inju-myeon, Asan-si , Chungcheongnam-do
Jangdae-ri, Ochang-eup, Cheongwon-gu , Cheongju-si , Chungcheongbuk-do (Ochang JC)
48,8 km
Đường cao tốc Tongyeong–Daejeon
Dongdal-ri, Yongnam-myeon, Tongyeon-si , Gyeongsangnam-do (Tongyeong IC)
Biryong-dong, Dong-gu , Daejeon (Biryong JC)
215,3 km
Đường cao tốc Jungbu
Seoksil-ri, Nam-myeon, Seowon-gu, Seowon-gu , Cheongju-si , Chungcheongbuk-do Seokgok-dong, Heungdeok-gu, Cheongju-si , Chungcheongbuk-do (Nami JC)
Chungung-dong, Hanam-si , Gyeonggi-do (Hanam JC)
117,2 km
Đường cao tốc Jungbu thứ hai
Pyogyori-ri, Majang-myeon, Icheon-si , Gyeonggi-do (Majang JC)
Sangsangok-dong, Hanam-si , Gyeonggi-do (Sangok JC)
31,1 km
Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon
Gojan-ri, Cheongbuk-eup, Pyeongtaek-si , Gyeonggi-do (W.Pyeongtaek JC)
Wolrim-ri, Geumseong-myeon, Jecheon-si , Chungcheongbuk-do (Jecheon JC)
127,4 km
Đường cao tốc Jungbu Naeryuk
Jung-ri, Naeseo-eup, Masanhoewon-gu , Changwon-si , Gyeongsangnam-do (Naeseo JC)
Asin-ri, Okcheon-myeon, Yangpyeong-gun , Gyeonggi-do (Yangpyeong IC)
301,7 km
Đường cao tốc Yeongdong
Mansu-dong, Namdong-gu , Incheon
Songam-ri, Seongsan-myeon, Gangneung-si , Gangwon-do (Gangneung JC)
234,4 km
Đường cao tốc Gwangju–Wonju
Neukhyeon-ri, Chowol-eup, Gwangju-si , Gyeonggi-do (Gyeonggi-Gwangju JC)
Gahyeon-dong, Wonju-si , Gangwon-do (Wonju JC)
57,0 km
Đường cao tốc Jungang
Samnak-dong, Sasang-gu , Busan (Samnak IC)
Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do (Chuncheon IC)
388,1 km
Đường cao tốc Seoul–Yangyang
Godeok-dong , Gangdong-gu , Seoul (Gangil IC )
Beomburi, Seo-myeon, Yangyang-gun , Gangwon (Yangyang JC)
150,2 km
Đường cao tốc Donghae
Jwa-dong, Haeundae-gu , Busan
Sangjik-ri, Ganggu-myeon, Yeongdeok-gun , Gyeongsangbuk-do
131,8 km
Sangmaengbang-ri, Geundeok-myeon, Samcheok-si , Gangwon-do (Geundeok IC)
Nohak-dong, Sokcho-si , Gangwon-do (Sokcho IC)
122,6 km
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô
Sampyeong-dong, Bundang-gu , Seongnam-si , Gyeonggi-do (Pangyo JC )
Sampyeong-dong, Bundang-gu , Seongnam-si , Gyeonggi-do (Pangyo JC )
128,0 km
Đường cao tốc Namhae nhánh 1
Mogok-ri, Sanin-myeon, Haman-gun , Gyeongsangnam-do (Sanin JC)
Yonggang-ri, Dong-eup, Uichang-gu, Changwon-si , Gyeongsangnam-do (Changwon JC)
17,9 km
Đường cao tốc Namhae nhánh 2
Bugok-dong, Gimhae-si , Gyeongsangnam-do (Nangjeong JC)
Gamjeon-dong, Sasang-gu , Busan (Sasang IC)
20,6 km
Đường cao tốc Namhae nhánh 3
Nammun-dong, Jinhae-gu , Changwon-si , Gyeongsangnam-do (Sinhang IS)
Sanbon-ri, Jinrye-myeon, Gimhae-si , Gyeongsangnam-do (Jillye JC)
15,3 km
Đường cao tốc Gyeongin thứ hai
Unseo-dong, Jung-gu , Incheon (Airport New Town JC)
Yeosu-dong, Jungwon-gu , Seongnam-si , Gyeonggi-do (Yeosu-daero)
70,0 km
Đường cao tốc Gyeongin
Gajeong-dong, Seo-gu , Incheon (W.Incheon IC)
Sinwol-dong , Yangcheon-gu , Seoul (Sinwol IC)
13,4 km
Đường cao tốc sân bay Quốc tế Incheon
Unseo-dong, Jung-gu , Incheon (Sân bay Quốc tế Incheon)
Gangmae-dong, Deogyang-gu , Goyang-si , Gyeonggi-do (Buk-ro JC)
36,5 km
Đường cao tốc Seocheon–Gongju
Okpo-ri, Hwayang-myeon, Seocheon-gun , Chungcheongnam-do (E.Seocheon IC)
Bangmun-ri, Wooseong-myeon, Gongju-si , Chungcheongnam-do (Gongju JC)
61,4 km
Đường cao tốc Pyeongtaek–Siheung
Gojan-ri, Cheongbuk-eup, Pyeongtaek-si , Gyeonggi-do (W.Pyeongtaek JC)
Geomo-dong, Siheung-si , Gyeonggi-do (Gunja JC)
40,3 km
Đường cao tốc Osan–Hwaseong
Seorang-dong, Osan-si , Gyeonggi-do (W.Osan JC)
Anyeong-dong, Hwaseong-si , Gyeonggi-do (Annyeong IC)
2,5 km
Đường cao tốc Yongin–Seoul
Yeongdeok-dong, Giheung-gu , Yongin-si , Gyeonggi-do (Heungdeok IC)
Naegok-dong , Seocho-gu , Seoul (Heolleung IC)
22,9 km
173
Đường cao tốc nhánh Iksan–Pyeongtaek
Gwon-gwan-ri, Hyeondeok-myeon, Pyeongtaek-si , Gyeonggi-do
Heegok-ri, Poseung-eup, Pyeongtaek-si , Gyeonggi-do
5,7 km
Đường cao tốc nhánh Saemangeum–Pohang (Pohang)
Hyeonnae-ri, Gigi-myeon, Buk-gu , Pohang-si , Gyeongsangbuk-do
Yonghan-ri, Heunghae-eup, Buk-gu , Pohang-si , Gyeongsangbuk-do
24,0 km
204
Đường cao tốc nhánh Saemangeum–Pohang (Iksan–Wanju)
Gudeok-ri, Wanggung-myeon, Iksan-si , Jeollabuk-do (Iksan JC)
Uiam-ri, Gwangsan-myeon, Wanju-gun , Jeollabuk-do (Sanggwan JC)
24,5 km
Tuyến nhánh đường cao tốc Honam
Gonae-ri, Yeonmu-eup, Nonsan-si , Chungcheongnam-do (Nonsan JC)
Sindae-dong, Daedeok-gu , Daejeon
54,0 km
Đường cao tốc Gochang–Damyang
Yeji-ri, Gosu-myeon, Gochang-gun , Jeollabuk-do (Gochang JC)
Unam-ri, Daedeok-myeon, Damyang-gun , Jeollanam-do
42,5 km
255
Đường cao tốc Gangjin–Gwangju
Hyeonsan-ri, Jakcheon-myeon, Gangjin-gun , Jeollanam-do
Byeokjin-dong, Seo-gu , Gwangju
51,1 km
292
Tuyến nhánh Osong đường cao tốc Sejong–Pocheon
Bodeok-ri, Jeondong-myeon, Sejong
Gongbuk-ri, Osong-eup, Heungdeok-gu,Cheongju-si , Chungcheongbuk-do
6,2 km
Đường cao tốc vành đai phía Nam Daejeon
Wonnae-dong, Yuseong-gu , Daejeon (W.Daejeon JC)
Biryong-dong, Dong-gu , Daejeon (Biryong JC)
20,9 km
Đường cao tốc Sangju–Yeongcheon
Seunggok-ri, Nakdong-myeon, Sangju-si , Gyeongsangbuk-do (Nakdong JC)
Impo-ri, Bugan-myeon, Yeongcheon-si , Gyeongsangbuk-do (Yeongcheon JC)
93,9 km
Đường cao tốc vành đai 2 vùng thủ đô
Ssangsong-ri, Mado-myeon, Hwaseong-si , Gyeonggi-do (Mado JC)
Yongdam-ri, Sanbuk-myeon, Yeoju-si , Gyeonggi-do
82,27 km
Ssangsong-ri, Mado-myeon, Hwaseong-si , Gyeonggi-do (Mado JC)
Seonggok-dong, Danwon-gu, Ansan-si , Gyeonggi-do (S.Ansan JC)
13,5 km
Seonggok-dong, Danwon-gu, Ansan-si , Gyeonggi-do (S.Ansan JC)
Jeongwang-dong, Siheung-si , Gyeonggi-do (Sihwa JC)
2,4 km
Sinheung-dong 3-ga, Jung-gu , Incheon (Namhang IS)
Dosa-ri, Tongjin-eup, Gimpo-si , Gyeonggi-do (W.Gimpo-Tongjin IC)
28,5 km
Heungsin-ri, Yangchon-eup, Gimpo-si , Gyeonggi-do (W.Gimpo-Tongjin IC)
Bugok-ri, Paju-eup, Paju-si , Gyeonggi-do
25,4 km
Bugok-ri, Paju-eup, Paju-si , Gyeonggi-do
Hoeam-dong, Yangju-si , Gyeonggi-do (Yangju IC)
24,8 km
Hoeam-dong, Yangju-si , Gyeonggi-do (Yangju IC)
Mubong-ri, Soheul-eup, Pocheon-si , Gyeonggi-do (Soheul JC)
6,0 km
Mubong-ri, Soheul-eup, Pocheon-si , Gyeonggi-do (Soheul JC)
Asin-ri, Okcheon-myeon, Yangpyeong-gun , Gyeonggi-do (Yangpyeong IC)
46,5 km
Đường cao tốc nhánh Jungbu Naeryuk
Ji-ri, Hyeonpung-eup, Dalseong-gun , Daegu (Hyeonpung JC)
Geumho-dong, Buk-gu , Daegu (Geumho JC)
30,0 km
Đường cao tốc vành đai Gwangju
Songchi-dong, Gwangsan-gu , Gwangju (S.Gwangsan IC)
Bunhyang-ri, Nam-myeon, Jangseong-gun , Jeollanam-do (S.Jangseong JC)
10,3 km
Đường cao tốc nhánh Jungang
Samandong, Gimhae-si , Gyeongsangnam-do (Gimhae JC)
Nambu-dong, Yangsan-si , Gyeongsangnam-do (Yangsan JC)
18,1 km
Đường cao tốc vành đai Busan
Udong-ri, Jinyeong-eup, Gimhae-si , Gyeongsangnam-do (Jinyeong JC)
Hwajeon-ri, Ilgwang-myeon, Gijang-gun , Busan (Gijang JC)
48,8 km
Đường cao tốc vành đai Daegu
Daecheon-dong, Dalseo-gu , Daegu (Dalseo IC)
Sangmae-dong, Dong-gu , Daegu (Yulam TG)
32,91 km
Danh sách đánh số đến năm 2001
Việc đánh số cho các tuyến đường cao tốc ở Hàn Quốc đã thay đổi vào năm 2001. Trước năm 2001, các con đường được đánh số theo thứ tự phê duyệt (mặc dù không hoàn toàn giống nhau). Danh sách bên dưới liệt kê cách đánh số cũ.
Chi tiết về những thay đổi của tuyến đường cao tốc kể từ năm 2001
Trước khi thay đổi
Sau khi thay đổi
Ghi chú
Số tuyến
Tên
Phần
Số tuyến
Tên
Điểm bắt đầu
Điểm kết thúc
1
Đường cao tốc Gyeongbu
Phía Nam cầu Hannam ~ Điểm cuối Guseo-dong
1
Đường cao tốc Gyeongbu
Guseo-dong, Geumjeong-gu, Busan
Apgujeong-dong , Gangnam-gu , Seoul
6
Đường cao tốc Namhae
Điểm cuối Deokcheon-dong ~ Suncheon IC
10
Đường cao tốc Namhae
Deokcheon-dong, Buk-gu, Busan
Seo-myeon, Suncheon-si , Jeollanam-do
Bao gồm đoạn Đường cao tốc Namhae nhánh 1 hiện tại
9
Đường cao tốc Olympic 88
Okpo JC ~ Goseo JC
12
Đường cao tốc Olympic 88
Goseo-myeon, Damyang-gun, Jeollanam-do
Okpo-eup, Dalseong-gu, Daegu
Đường cao tốc Gwangju–Daegu ngày nay
3-2
Đường cao tốc vành đai ngoài Gwangju
Jangseong JC ~ Daedeok JC
14
Đường cao tốc Gochang–Damyang
Gosu-myeon, Gochang-gun, Jeollabuk-do
Daedeok-myeon, Damyang-gun, Jeollanam-do
Mở rộng tuyến và đổi tên tuyến
11
Đường cao tốc Seohaean
Mokpo IC ~ Ansan JC
15
Đường cao tốc Seohaean
Samhyang-eup, Muan-gun, Jeollanam-do
Soha 1-dong, Gwangmyeong-si, Gyeonggi-do và
Gasan-dong, Geumcheon-gu, Seoul
Hợp nhất và phân chia các tuyến đường
16
Đường cao tốc Seoul ~ Ansan
Geumcheon IC ~ Ansan JC
8
Đường cao tốc Ulsan
Eonyang JC ~ Ulsan IC
16
Đường cao tốc Ulsan
Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan
Mugeo-dong, Nam-gu, Ulsan
25
Đường cao tốc Gongju ~ Seocheon
W.Gongju JC ~ E.Seocheon JC
17
Đường cao tốc Seocheon–Gongju
Gisan-myeon, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do
Wooseong-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do
Thay đổi tên tuyến đường
26
Đường cao tốc Iksan ~ Jangsu
Iksan JC ~ Jangsu JC
20
Đường cao tốc Iksan–Pohang
Wanggung-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do
Yeonil-eup, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do
Hợp nhất và mở rộng tuyến đường
Hiện nay là Đường cao tốc nhánh Saemangeum–Pohang (Iksan–Wanju) và một phần của Đường cao tốc Saemangeum–Pohang
27
Đường cao tốc Gimcheon ~ Pohang
Hwasan JC ~ Pohang IC
27-2
Tuyến nhánh đường cao tốc Gimcheon ~ Pohang
Dodong JC ~ Hwasan JC
27
Đường cao tốc Gimcheon ~ Pohang
Bongsan JC ~ Hwasan JC
22
Đường cao tốc Gimcheon–Yeongcheon
Apo-eup, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do
Hwasan-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do
Phân tuyến
3
Đường cao tốc Honam
Suncheon IC ~ Nonsan JC
25
Đường cao tốc Honam
Seomyeon, Suncheon, Jeollanam-do
Yeonmu-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam-do
Phân tuyến
21
Đường cao tốc Cheonan ~ Nonsan
Cheonan JC ~ Nonsan JC
Đường cao tốc Nonsan–Cheonan
Yeonmu-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam-do
Mokcheon-myeon, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
Thay đổi tên tuyến
22
Đường cao tốc Daejeon ~ Dangjin
Yuseong JC ~ Dangjin JC
30
Đường cao tốc Dangjin–Sangju
Dangjin-eup, Dangjin-gun, Chungcheongnam-do
Nakdong-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do
Hợp nhất và mở rộng tuyến đường
Một phần của Đường cao tốc Seosan–Yeongdeok
23
Đường cao tốc Cheongju ~ Sangju
Cheongju JC ~ Sangju JC
17
Đường cao tốc Daejeon ~ Tongyeong
Sannae JC ~ Tongyeong IC
35
Đường cao tốc Daejeon–Tongyeong
Yongnam-myeon, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do
Daedeok-gu, Daejeon
Đường cao tốc Tongyeong–Daejeon ngày nay
10
Đường cao tốc Jungbu
Hanam JC ~ Nami JC
Đường cao tốc Jungbu
Nam-myeon, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do
Deokpung-dong, Hanam-si, Gyeonggi-do
10-2
Đường cao tốc Jungbu thứ hai
Sangok JC ~ Majang JC
37
Đường cao tốc Jungbu thứ hai
Majang-myeon, Icheon-si, Gyeonggi-do
Sangsangok-dong, Hanam-si, Gyeonggi-do
24
Đường cao tốc Pyeongtaek–Eumseong
W.Pyeongtaek JC ~ Daeso JC
40
Đường cao tốc Pyeongtaek–Eumseong
Cheongbuk-myeon, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do
Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do
Một phần của Đường cao tốc Pyeongtaek–Jecheon hiện tại
7
Đường cao tốc Guma
Hyeonpung JC ~ Naeseo JC
45
Đường cao tốc Jungbu Naeryuk
Naeseo-eup, Masan-si, Gyeongsangnam-do
Okcheon-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do
Hợp nhất và mở rộng tuyến đường
18
Đường cao tốc Jungbu Naeryuk
Yeoju JC ~ Hyeonpung JC
11
Đường cao tốc Seohaean
Seochang JC ~ Ansan JC
50
Đường cao tốc Yeongdong
Mansu-dong, Namdong-gu, Incheon
Seongsan-myeon, Gangneung-si, Gangwon-do
Hợp nhất tuyến đường
12
Đường cao tốc Singal ~ Ansan
Singal JC ~ Ansan JC
4
Đường cao tốc Yeongdong
Singal JC ~ Gangneung JC
19
Đường cao tốc Busan ~ Daegu
Samrak IC ~ E.Daegu JC
55
Đường cao tốc Jungang
Samnakdong, Sasang-gu, Busan
Dongnae-myeon, Chuncheon-si, Gangwon-do
Hợp nhất tuyến đường
14
Đường cao tốc Jungang
Geumho JC ~ Điểm cuối Chuncheon
28
Đường cao tốc Busan ~ Ulsan
Điểm Busan ~ Ulsan JC
65
Đường cao tốc Donghae
Songjeongdong, Haeundae-gu, Busan
Sokcho-si, Gangwon-do
Hợp nhất và mở rộng tuyến đường
5
Đường cao tốc Donghae
Sokcho IC ~ Donghae IC
101
Đường cao tốc vành đai ngoài Seoul
Pangyo JC ~ Pangyo JC
100
Đường cao tốc vành đai ngoài Seoul
Sampyeong-dong, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Sampyeong-dong, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Hiện nay là Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô
6-3
Đường cao tốc bên ngoài Masan
Sanin JC ~ Changwon JC
102
Đường cao tốc bên ngoài Masan
Sanin-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do
Dong-eup, Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Một phần của Đường cao tốc Namhae hiện tại
6-2
Đường cao tốc Namhae nhánh 2
Sasang IC ~ Naengjeong JC
104
Đường cao tốc Namhae nhánh 2
Juchon-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do
Gamjeon-dong, Sasang-gu, Busan
11
Đường cao tốc Seohaean
Seochang JC ~ Neunghae IC
110
Đường cao tốc Gyeongin thứ hai
Jung-gu, Incheon
Seoksu-dong, Anyang-si, Gyeonggi-do
Hợp nhất tuyến đường
15
Đường cao tốc Gyeongin thứ hai
Sammak IC ~ Seochang JC
2
Đường cao tốc Gyeongin
Sinwol IC ~ Incheon IC
120
Đường cao tốc Gyeongin
Yonghyeon-dong, Nam-gu, Incheon
Sinwoldong, Yangcheon-gu, Seoul
20
Đường cao tốc sân bay Quốc tế Incheon
Bukro JC ~ Yongyu/Muui IC
130
Đường cao tốc sân bay Quốc tế Incheon
Unseo-dong, Jung-gu, Incheon
Gangmae-dong, Goyang-si, Gyeonggi-do
3
Đường cao tốc Honam
Yeonmu-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam-do ~ Hoedeok JC
251
Đường cao tốc nhánh Honam
Yeonmu-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam-do
Sindae-dong, Daedeok-gu, Daejeon
Phân tuyến
13
Đường cao tốc vành đai phía Nam Daejeon
W.Daejeon JC ~ Biryong JC
300
Đường cao tốc vành đai phía Nam Daejeon
Wonnae-dong, Yuseong-gu, Daejeon
Biryong-dong, Dong-gu, Daejeon
7
Đường cao tốc Guma
Geumho JC ~ Hyeonpung JC
451
Đường cao tốc Guma
Hyeonpung-myeon, Dalseong-gun, Daegu
Geumho-dong, Buk-gu, Daegu
Phân tuyến
Hiện nay là Đường cao tốc nhánh Jungbu Naeryuk
19-2
Tuyến nhánh đường cao tốc Busan ~ Daegu
Daedong JC ~ Yangsan JC
551
Đường cao tốc nhánh Jungang
Daedong-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do
Jungbu-dong, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
Thay đổi tên tuyến đường
Di chuyển vào vùng bị hạn chế
Hạn chế xe máy
Biển báo trên cao tại lối vào đường cao tốc của Hàn Quốc báo hiệu "Đường dành riêng cho ô tô, cấm xe máy đi vào"
Biển báo tại lối vào đường cao tốc của Hàn Quốc báo hiệu "Đường dành riêng cho ô tô, cấm xe máy đi vào"
Kể từ ngày 1 tháng 6 năm 1972, tất cả xe máy không phân biệt dung tích xi lanh (ngoại trừ xe mô tô của cảnh sát) đều bị cấm lái trên đường cao tốc ở Hàn Quốc. Trước năm 1972, xe máy có dung tích xi lanh lớn hơn 250 phân khối được phép đi trên đường cao tốc.[ 3] [ 4]
Kể từ ngày 15 tháng 3 năm 1992, tất cả xe máy (trừ mô tô của cảnh sát) đã bị cấm trên một số con đường khác chỉ dành cho xe cơ giới.[ 5] [ 6] [ 7] Những con đường này được báo hiệu bằng một biển báo hình tròn nền màu xanh lam có hình ô tô màu trắng ở giữa; và một biển báo hình tròn viền đỏ nền trắng có hình người đi xe máy màu đen bị gạch chéo ở giữa.
Thư viện
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Nam–Bắc Đông–Tây Vành đai Nhánh Kế hoạch Huỷ bỏ
1
1