Yangpyeong (Hán-Việt: Dương Bình) là một quận ở đạo (tỉnh) Gyeonggi, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 878,21 km², dân số năm 2003 là 83.367 người.
Yangpyeong gồm làng Jipyeong, là một chiến trường trong chiến tranh Triều Tiên.
Yangpyeong
|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C |
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm | Nguồn: Korea Meteorological Administration[1] |
|
Đổi ra hệ đo lường Anh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F |
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch |
|
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Yangpyeong (1981–2010)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
2.3 (36.1)
|
5.8 (42.4)
|
11.7 (53.1)
|
19.2 (66.6)
|
24.4 (75.9)
|
28.1 (82.6)
|
29.4 (84.9)
|
30.2 (86.4)
|
26.4 (79.5)
|
20.3 (68.5)
|
11.8 (53.2)
|
4.6 (40.3)
|
17.9 (64.2)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−3.4 (25.9)
|
−0.4 (31.3)
|
5.2 (41.4)
|
12.1 (53.8)
|
17.6 (63.7)
|
22.1 (71.8)
|
24.7 (76.5)
|
25.0 (77.0)
|
20.3 (68.5)
|
13.1 (55.6)
|
5.6 (42.1)
|
−1.1 (30.0)
|
11.7 (53.1)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−8.5 (16.7)
|
−6.0 (21.2)
|
−0.8 (30.6)
|
5.2 (41.4)
|
11.3 (52.3)
|
16.8 (62.2)
|
21.0 (69.8)
|
21.2 (70.2)
|
15.7 (60.3)
|
7.8 (46.0)
|
0.4 (32.7)
|
−5.9 (21.4)
|
6.5 (43.7)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
20.6 (0.81)
|
27.5 (1.08)
|
45.1 (1.78)
|
71.8 (2.83)
|
101.9 (4.01)
|
155.7 (6.13)
|
429.4 (16.91)
|
350.0 (13.78)
|
180.8 (7.12)
|
41.4 (1.63)
|
37.8 (1.49)
|
16.6 (0.65)
|
1.478,6 (58.21)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)
|
6.5
|
5.0
|
7.2
|
7.5
|
8.3
|
9.7
|
14.8
|
15.3
|
8.3
|
5.8
|
6.9
|
6.3
|
101.6
|
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
|
66.5
|
61.8
|
59.3
|
57.3
|
65.1
|
70.5
|
78.9
|
78.9
|
77.0
|
74.9
|
70.4
|
68.4
|
69.1
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
172.6
|
175.2
|
208.5
|
215.4
|
232.6
|
208.0
|
163.1
|
184.9
|
187.3
|
198.6
|
159.7
|
164.9
|
2.291
|
Nguồn: Cục Quản lý khí tượng Hàn Quốc[1]
|
Đơn vị kết nghĩa
Tham khảo
Liên kết ngoài