Dữ liệu lấy từ Naval Fighters Number Six[1]<, Jane's Encyclopedia of Aviation[2]
Đặc tính tổng quát
Kíp lái: 1
Chiều dài: 41 ft 3,5 in (12,586 m)
Sải cánh: 39 ft 8 in (12,1 m)
Sải cánh khi gập: 22,3 ft (6,80 m)
Chiều cao: 14 ft 0 in (4,27 m)
Diện tích cánh: 496 foot vuông (46,1 m2)
Trọng lượng rỗng: 18.210 lb (8.260 kg)
Trọng lượng có tải: 26.840 lb (12.174 kg)
Trọng lượng cất cánh tối đa: 32 lb (14,53 kg)
Động cơ: 2 × Westinghouse J46-WE-8B kiểu động cơ tuabin phản lực có chế độ đốt tăng lực, 4.600 lbf (20 kN) thrust mỗi chiếc thô, 6.000 lbf (27 kN) có đốt tăng lực
Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại: 606 kn (697 mph; 1.122 km/h)
Vận tốc hành trình: 490 kn (564 mph; 907 km/h) ở độ cao 38,700 ft (12 m) tới 42,700 ft (13 m)
Vận tốc tắt ngưỡng: 112 kn (129 mph; 207 km/h)
Bán kính chiến đấu: 800 nmi (921 mi; 1.482 km)
Trần bay: 40.600 ft (12.375 m)
Vận tốc lên cao: 14.420 ft/min (73,3 m/s)
Thời gian lên độ cao: 20,000 ft (6 m) trong 5,6 phút
Taylor, John W. R. "Vought F7U Cutlass". Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
Taylor, Michael J.H., ed. "Chance Vought F7U Cutlass". Jane’s Encyclopedia of Aviation. New York: Crescent, 1993. ISBN 0-517-10316-8.
Winchester, Jim, ed. "Vought F7U Cutlass". The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vought F7U Cutlass.