Danh sách máy bay

Đây là danh sách các máy bay được phần loại theo thứ tự bảng chữ cái abc, bắt đầu với tên của hãng sản xuất (hoặc, trong những trường hợp nhất định là tên của người thiết kế). Đây là một danh sách bao hàm hơn là riêng biệt một loại, nghĩa là một chiếc máy bay được biết đến với nhiều tên gọi, biệt danh, hoặc hãng sản xuất, tất cả chúng sẽ được liệt kê.

Danh sách này tự nó không nói chung bao gồm những phiên bản hay những kiểu con của máy bay chính (mặc dù có sự khác nhau đáng kể trong số những hãng sản xuất và những hệ thống tên gọi được chỉ định cho loại máy bay mới lại ngược với một phiên bản của loại máy bay hiện hữu).

Kích thước của danh sách rất dài, nên nó đã được phân vào thành những nhóm sau:

A B C-D E-H I-M N-S T-Z

Xem thêm

Xem thêm

Tham khảo


 

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9