Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2009Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2009 được tổ chức từ tháng 11 năm 2006 tới tháng 10 năm 2008 nhằm xác định 11 đội cùng chủ nhà Phần Lan tham dự vòng chung kết. Vòng sơ loại20 đội được chia làm năm bảng bốn đội. Năm đội đầu bảng lọt vào vòng loại chính cùng 25 đội được miễn vòng sơ loại. Bảng A1tại Thổ Nhĩ Kỳ:
Trọng tài: Tetiana Aseeva (Ukraina)
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)
Trọng tài: Tetiana Aseeva (Ukraina)
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ) Bảng A2tại Bosna và Hercegovina:
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Trọng tài: Berta Tavares (Bồ Đào Nha)
Trọng tài: Silvia Spinelli (Ý)
Trọng tài: Silvia Spinelli (Ý) Bảng A3tại Luxembourg:
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)
Trọng tài: Anouk de Jong (Hà Lan)
Trọng tài: Hilda McDermott (Cộng hòa Ireland)
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)
Trọng tài: Hilda McDermott (Cộng hòa Ireland) Bảng A4tại România:
Trọng tài: Marylin Remy (Pháp)
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Trọng tài: Marylin Remy (Pháp)
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan) Bảng A5tại Macedonia:
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)
Trọng tài: Malgorzata Buchowska (Ba Lan)
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)
Trọng tài: Malgorzata Buchowska (Ba Lan) Vòng loại chínhSáu đội đầu bảng lọt thắng vào vòng chung kết. Sáu đội á quân và bốn đội thứ ba có thành tích tốt nhất tiến vào vòng play-off. Bảng 1
Trọng tài: Berta Maria Correia Tavares (Bồ Đào Nha)
Trọng tài: Florea Cristina Ionescu (România)
Trọng tài: Christine Bango (Áo)
Trọng tài: Eva Ödlund (Thụy Điển)
Trọng tài: Marina Mamayeva (Nga)
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun Ayer (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trọng tài: Cristina Dorcioman (România)
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)
Trọng tài: Christina Westrum Pedersen (Na Uy)
Trọng tài: Ann Helen Østervold (Na Uy)
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển) Bảng 2
Trọng tài: Marija Damjanović (Croatia)
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)
Trọng tài: Bente Skogvang (Na Uy)
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)
Trọng tài: Snježana Fočić (Croatia)
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Trọng tài: Nadezhda Ulyanovskaya (Nga)
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)
Trọng tài: Tanja Schett (Áo) Bảng 3
Trọng tài: Emilia Wnuk (Ba Lan)
Trọng tài: Katalin Kulcsár (Hungary)
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)
Trọng tài: Rhona Daly (Cộng hòa Ireland)
Trọng tài: Wendy Toms (Anh)
Trọng tài: Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)
Trọng tài: Nadezhda Ulyanovskaya (Nga)
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Trọng tài: Sandra Braz Bastos (Bồ Đào Nha)
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)
Trọng tài: Paula Thörn (Thụy Điển)
Trọng tài: Sjoukje de Jong (Hà Lan)
Trọng tài: Anja Kunick (Đức)
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)
Trọng tài: Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan) Bảng 4
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển)
Trọng tài: Marina Mamayeva (Nga)
Trọng tài: Marianne Svendsen (Đan Mạch)
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)
Trọng tài: Berta Maria Correia Tavares (Bồ Đào Nha)
Trọng tài: Maaren Olander (Estonia)
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển)
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)
Trọng tài: Floarea Cristina Ionescu (România)
Trọng tài: Maaren Olander (Estonia) Bảng 5
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)
Trọng tài: Nadezhda Ulyanovskaya (Nga)
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Trọng tài: Snježana Fočić (Croatia)
Trọng tài: Caroline de Boeck (Bỉ)
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Trọng tài: Anouk de Jong (Hà Lan)
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)
Trọng tài: Kirsi Heikkinen (Phần Lan)
Trọng tài: Hilda McDermott (Cộng hòa Ireland)
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)
Trọng tài: Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)
Trọng tài: Cristina Dorcioman (România)
Trọng tài: Nicole Petignat (Thụy Sĩ) Bảng 6
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trọng tài: Anja Kunick (Đức)
Trọng tài: Hilda Mcdermott (Cộng hòa Ireland
Trọng tài: Yelena Savchenko (Kazakhstan)
Trọng tài: Tetyana Aseeva (Ukraina)
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)
Trọng tài: Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)
Trọng tài: Carla De Boeck (Bỉ)
Trọng tài: Christine Beck (Đức)
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary) Các đội thứ ba
Play-offLượt đi
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)
Trọng tài: Teodora Albon (România)
Trọng tài: Floarea Cristina Ionescu (România)
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary) Lượt về
Trọng tài: Christine Beck (Đức) Iceland thắng với tổng tỉ số 4-1
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển) Ý thắng với tổng tỉ số 3-1 Tổng tỉ số 4-4; Nga thắng nhờ luật bàn thắng sân khách
Trọng tài: Tanja Schett (Áo) Hà Lan thắng với tổng tỉ số 4-0 Ukraina thắng với tổng tỉ số 5-0 Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Liên kết ngoài
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve
Portal di Ensiklopedia Dunia