Mitsubishi 1MF là một loại máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay của Nhật Bản trong thập niên 1920.
Biến thể
- 1MF1
- 1MF1A
- 1MF2
-
- 1MF3
- 1MF4
- 1MF5
- 1MF5A
Quốc gia sử dụng
- Nhật Bản
Tính năng kỹ chiến thuật (1MF3)
Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910-1941 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6,90 m (22 ft 7½ in)
- Sải cánh: 8,50 m (27 ft 10½ in)
- Chiều cao: 3,10 m (10 ft 2 in)
- Trọng lượng rỗng: 940 kg (2.073 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.280 kg (2.821 lb)
- Động cơ: 1 × Mitsubishi Hi, 224 kW (300 hp)
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
2 × súng máy 7,7 mm (.303 in)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo
- ^ Mikesh, Robert C; Abe, Shorzoe (1990). Japanese Aircraft 1910-1941. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-840-2.
Liên kết ngoài
|
---|
Định danh của công ty | |
---|
Định danh ban đầu của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay ném ngư lôi hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom bổ nhào hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Thủy phi cơ trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom cường kích cất/hạ cánh trên mặt đất | |
---|
Máy bay tiêm kích đánh chặn | |
---|
Máy bay vận tải | |
---|
Máy bay huấn luyện | |
---|
Máy bay tuần tra | |
---|
|
---|
Định danh của quân Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai | |
---|
Định danh của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản | |
---|
Phân chia công ty | |
---|